Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hướng dẫn dịch: Chiến lược kỹ năng từ điển
Các mục động từ trong từ điển của người học sẽ hiển thị cho bạn các dạng động từ được sử dụng. Chúng có thể hiển thị dạng như thế này ở đầu mục: suggest (doing) (gợi ý làm gì), want (to do) (muốn làm gì), let … (do) (để ai làm gì) hoặc đưa ra một ví dụ:
- Cô ấy gợi ý đi ăn ngoài.
Đáp án:
- avoid + doing (tránh làm gì)
- let + bare form (để ai làm gì)
- refuse + to V (từ chối làm gì)
Hướng dẫn dịch:
- avoid: động từ 1. làm gì để ngăn chặn thứ gì xảy ra hoặc tránh làm gì: Anh ấy luôn cố gắng tránh cãi vã nếu có thể. Cô ấy tránh ăn đồ ăn chứa chất béo. 2. tránh xa ai/cái gì: Tôi rời đi sớm để tránh giờ cao điểm. -> sự tránh né (danh từ)
- let: động từ (không có dạng bị động) 1. gợi ý hoặc ngỏ lời giúp đỡ: Để tôi giúp bạn. 2. cho phép ai làm gì: Để chúng bơi quanh hồ một lát.
- refuse: động từ. cho ai biết rằng bạn không muốn làm, đưa hay nhận gì đó. Anh ta từ chối nghe những gì tôi nói. Đơn xin việc của tôi nghiễm nhiên bị từ chối.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |