Describe photo 1. What can you see? What is happening? Use the phrases below to help you. (Mô tả bức ảnh 1. Bạn có thể nhìn thấy gì? Điều gì đang diễn ra? Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn)
- the photo shows (bức ảnh cho thấy)
- in the foreground / background (ở đằng trước / đằng sau)
- on the left / right (ở bên trái / bên phải)
- in the top right corner (ở góc trên cùng bên phải)
- in the bottom left corner (ở góc dưới cùng bên trái)
- judging by (nhìn vào … thấy)
- it / they etc. must be... (nó / họ chắc hẳn …)
- she/they etc. can't be ... (cô ấy / họ không thể nào)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Gợi ý:
1. Photo 1:
- The photo shows students playing traditional instruments.
- In the background, there is a backdrop of the show.
- On the left of the picture, there is a very big T’rưng, a traditional instrument of Tay Nguyen people.
- Judging by students’ expressions, they must be very happy.
2. Photo 2:
- The photo shows students playing tug in the playing field.
- In the background, there are many students cheering the teams.
- Judging by students’ expressions, they must be very excited.
Hướng dẫn dịch:
1. Ảnh 1:
- Bức ảnh chụp học sinh chơi nhạc cụ dân tộc.
- Phía sau có phông nền biểu diễn.
- Bên trái bức tranh có cây đàn T’rưng rất to, một loại nhạc cụ truyền thống của người Tây Nguyên.
- Nhìn vào biểu cảm của các bạn học sinh, các bạn ấy hẳn phải rất vui vẻ.
2. Ảnh 2:
- ảnh chụp học sinh chơi kéo co trong sân chơi.
- Ở phía sau, có rất nhiều học sinh cổ vũ các đội.
- Nhìn vào biểu cảm của các bạn học sinh, các bạn ấy hẳn phải rất hào hứng.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |