Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại, đung thì quá khứ)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. didn’t like; preferred
2. didn’t do; studied; watched
3. didn’t have; went; swam
4. didn’t see; got up; ran; didn’t get
Hướng dẫn dịch:
1. ‘Tôi đã vui tằng là bài hát mới của Ed Sheeran đã phát trên radio sớm hơn’. ‘Vậy à, tôi không thích nó. Tôi thích bài khác của anh ấy hơn’.
2. ‘Tối hôm qua anh trai tôi đã không làm bài tập’. ‘Ồ, chị gái tôi đã học hàng giờ liền nhưng mà chị ấy xem ti vi cùng lúc’.
3. ‘Năm nay chúng tôi đã có một kì nghỉ. Còn bạn thì sao?’. ‘À, chúng tôi đã đến bãi biển địa phương mỗi ngày và chúng tôi đã bơi. Nó thật tuyệt vời’.
4. ‘Tôi đã không nhìn thấy bạn trên be buýt sáng nay. Bạn đã ở đâu vậy?’. ‘Tôi đã dậy lúc 8:00 và tôi đã rời nhà rất muộn. Tôi chạy rất nhanh nhưng đã không bắt được xe buýt’.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |