Dựa vào các kiến thức đã học được trong phần Sinh học cơ thể, hãy hoàn thành bảng sau:
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
TT | Các chủ đề sinh học cơ thể | Nội dung cơ bản | ||
Cơ thể thực vật | Cơ thể động vật | Cơ thể người | ||
1 | Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; trao đổi nước và khoáng ở thực vật; quang hợp và hô hấp ở thực vật. | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; dinh dưỡng và tiêu hóa; hô hấp, tuần hoàn, miễn dịch, bài tiết và cân bằng nội môi ở động vật. | Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; dinh dưỡng và tiêu hóa; hô hấp, tuần hoàn, miễn dịch, bài tiết và cân bằng nội môi ở người. |
2 | Cảm ứng ở sinh vật | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở thực vật (hướng động, ứng động). | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở động vật (các phương thức, hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ); tập tính ở động vật (phân loại, các hình thức học tập, các dạng tập tính, ứng dụng). | Khái quát về cảm ứng; cảm ứng ở người (hệ thần kinh, truyền tin qua synapse, cung phản xạ, phản xạ, ứng dụng); tập tính (phân loại, ứng dụng). |
3 | Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở thực vật (các loại mô phân sinh, sinh trưởng sơ cấp, thứ cấp; hormone thực vật; các nhân tố chi phối sự ra hoa, ứng dụng). | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở động vật (các giai đoạn chính; các hình thức phát triển; hormone động vật; ứng dụng). | Khái quát về sinh trưởng và phát triển; sinh trưởng và phát triển ở người (các giai đoạn chính; các hình thức phát triển; các giai đoạn phát triển ở người; hormone động vật có xương sống; ứng dụng). |
4 | Sinh sản ở sinh vật | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở thực vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở động vật (sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính). | Khái quát về sinh sản; sinh sản ở người (hình thành trứng, tinh trùng; thụ tinh; sự phát triển phôi thai; sự đẻ; điều hòa, điều sinh sản; sinh đẻ có kế hoạch). |
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |