Câu 1: Trong xử trí đường tiêu hóa không nên: a. Dùng thuốc cầm máu. b. Cho uống sữa lạnh trong 24h đầu. c. Truyền dịch và máu. d. Cho thở oxy. Câu 4: Triệu chứng quan trọng trong viêm niệu đạo, bàng quang cấp là: a. Sốt. b. Tiểu gắt, tiểu buốt. c. Tiểu ra máu. d. Bí tiểu. Câu 6: Hội chứng lâm sàng chủ yếu của xơ gan là: a. Hội chứng thiếu máu và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa. b. Hội chứng suy chức năng gan và hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa. c. Hội chứng thiếu máu và hội chứng suy chức năng gan. d. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa và hội chứng hôn mê. Câu 8: VCTC là bệnh có đặc điểm: a. Có sự biến đổi cấu trúc cầu thận liên quan đến yếu tố miễn dịch. b. Có sự biến đổi cấu trúc ống thận liên quan yếu tố miễn dịch. c. Có sự biến đổi cấu trúc kẽ thận liên quan yếu tố miễn dịch. d. Tổn thương toàn bộ nhu mô thận. Câu 17: .Phương pháp không được dùng trong điều trị rối loạn thấn kinh chức năng là: a. Ám thị khi thức. b. Thôi mien. c. Tâm lí liệu pháp. d. Dùng các thuốc hướng thần kinh. Câu 20: Trong điều trị xơ gan cần tiến hành: a. Phối hợp chế độ nghỉ ngơi, chế độ dinh dưỡng cho phù hợp và kết hợp thuốc b. Phối hợp chế độ nghỉ ngơi, chế độ dinh dưỡng phù hợp và kết hợp thuốc c. Chủ yếu chọc hút dịch cổ trướng v(B). d. Tăng cường tập luyện thể thao và dùng thuốc điều trị phối hợp. Câu 21 Nguyên nhân gây phù trong bệnh thận, ngoại trừ: a. Viêm cầu thận cấp.Viêm cầu thận mãn. b. Viêm đường tiết niệu. c. Hội chứng thận hư. d. Bệnh thân có suy tim do tăng huyết áp. Câu 23: Bệnh do loại giun nào gây thiếu máu trầm trọng. a. Giun đũa. b. Giun móc. c. Giun kim. d. Giun chỉ. Câu 25: Các dấu hiệu nào quyết định chẩn đoán hội chứng thận hư: a. Protein niệu >= 3,5g/24h. b. Cholesteron >6,5mmol/l. c. Phù. d. Protein máu <60g/l, albumin máu <30g/l.Ure máu tăng cao. Câu 30: Hội chứng thận hư là 1 dạng bệnh lý có tổn thương: a. Màng cầu thận. b. ống thận. c. Tổ chức kẻ. d. A, B, C. Câu 34: Thuốc điều trị rấn độc cắn là? a. Kháng sinh. b. Chống dị ứng. c. Huyết thanh kháng nọc rắn. d. Tất cả đúng. Câu 39: Bệnh đau dây thần kinh hông to là chứng bệnh do đau: a. Rễ thần kinh thắt lưng V và cùng I. b. Dây thần kinh thắt lưng và cùng I. c. A, B đúng. d. A, B sai. Câu 41: Để tìm diện đục tương đối của tim trên lồng ngực, ta phải: a. Tìm mỏm tim, bờ trên gan. b. Tim bờ phải, bờ trái tim. c. Tìm bờ trên bờ dưới tim. d. Tất cả các ý trên. Câu 48: Biểu hiện lâm sàng đặc trưng của sốc? a. Giảm huyết áp tâm thu động mạch < 80mmHg, vô niệu. b. Giảm huyết áp tâm thu động mạch < 80mmHg, thiểu niệu. c. Giảm huyết áp tâm thu động mạch < 80mmHg, đái ít. d. Tất cả đều sai. Câu 50: Các nhóm triệu chứng chủ quan chính của suy nhược cơ thần kinh là: a. Trạng thái kích thích suy nhược thần kinh. b. Nhức đầu dễ bị kích thích.Giảm khả năng lao động trí óc. c. Rối loạn thần kinh thực vật. d. Tất cả các ý trên.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ