Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc các số sau: 215 070; 406 501; 900 154; 801 005; 150 003

Giúp em với ạ
----- Nội dung ảnh -----
3. a) Đọc các số sau: 215 070; 406 501; 900 154; 801 005; 150 003.
b) Trong mỗi số trên, chữ số 5 ở hàng nào và có giá trị theo vị trí là bao nhiêu?
c) Nếu thay chữ số 1 ở mỗi số trên bằng chữ số 0 thì mỗi số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?

4. Viết số, đọc số và viết số thành tổng (theo mẫu), biết số đó gồm:
a) 6 trăm nghìn, 3 triệu, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị;
b) 4 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 4 trăm, 4 chục và 4 đơn vị;
c) 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị;
d) 5 trăm nghìn, 5 trăm và 5 đơn vị.

Mẫu:
635 427 = 100 000 × 6 + 10 000 × 3 + 1 000 × 5 + 100 × 4 + 10 × 2 + 7
1 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách đọc các số bạn đưa ra:

1. **215 070**: Hai trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi.
2. **406 501**: Bốn trăm linh sáu nghìn năm trăm linh một.
3. **900 154**: Chín trăm linh không nghìn một trăm năm mươi tư.
4. **801 005**: Tám trăm linh không nghìn không trăm linh năm.
5. **150 003**: Một trăm năm mươi nghìn không trăm linh ba.

Nếu bạn cần thêm hướng dẫn về các câu hỏi hoặc bài tập khác, hãy cho tôi biết!
1
0
aniuoi
15/09 18:41:59
+5đ tặng

a)       ## Bài 3:

**a) Đọc các số:**

* 215 070: Hai trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi

* 406 501: Bốn trăm linh sáu nghìn năm trăm linh một

* 900 154: Chín trăm nghìn một trăm năm mươi tư

* 801 005: Tám trăm linh một nghìn không trăm linh năm

* 150 003: Một trăm năm mươi nghìn không trăm linh ba

**b) Chữ số 5 ở hàng nào và có giá trị theo vị trí:**

* 215 070: Chữ số 5 ở hàng nghìn, có giá trị là 5000

* 406 501: Chữ số 5 ở hàng trăm, có giá trị là 500

* 900 154: Chữ số 5 ở hàng chục, có giá trị là 50

* 801 005: Chữ số 5 ở hàng đơn vị, có giá trị là 5

* 150 003: Chữ số 5 ở hàng chục nghìn, có giá trị là 50 000

**c) Nếu thay chữ số 1 bằng chữ số 0:**

* 215 070 giảm đi 10 000 đơn vị

* 406 501 giảm đi 100 000 đơn vị

* 900 154 giảm đi 1000 đơn vị

* 801 005 giảm đi 100 000 đơn vị

* 150 003 giảm đi 100 000 đơn vị

## Bài 4:

**a) 6 trăm nghìn, 3 triệu, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị:**

* Số: 3 605 427

* Đọc: Ba triệu sáu trăm linh năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy

* Viết số thành tổng: 3 000 000 + 600 000 + 5 000 + 400 + 20 + 7

**b) 4 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 4 trăm, 4 chục và 4 đơn vị:**

* Số: 440 444

* Đọc: Bốn trăm bốn mươi nghìn bốn trăm bốn mươi tư

* Viết số thành tổng: 400 000 + 40 000 + 400 + 40 + 4

**c) 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị:**

* Số: 970 006

* Đọc: Chín trăm bảy mươi nghìn không trăm linh sáu

* Viết số thành tổng: 900 000 + 70 000 + 6

**d) 5 trăm nghìn, 5 trăm và 5 đơn vị:**

* Số: 500 505

* Đọc: Năm trăm nghìn năm trăm linh năm

* Viết số thành tổng: 500 000 + 500 + 5

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư