Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hãy điền các giá trị chênh lệch vào bảng sau:

----- Nội dung ảnh -----
Câu 13 (VD): Cho 200 mL dung dịch X. (a) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. (b) Khối lượng của 0,15 mol Al; 0,3 mol CaO; 1,5 mol H2SO4. Câu 12 (TH): Hãy điền các giá trị chênh lệch vào bảng sau:

| Cm | C% | Dđ (g/mL) | pp | V | mH2O | mCl | NaCl | mCa(OH)2 | BACi2 | KOH |
|------|-------|-----------|----|-------|--------|--------|-----------|-----------|-------|------------|
| 200 | 220 | 1.1 | 7.97| | 17.55 | 202.45 | 185.2 | 14.8 | 624 | 250 |
| 250 | | 1.4 | 7.4 | | 23.76 | 250 | 312 | | | |
| 200 | 250 | 1.2 | 20.8| | 250 | 250 | 298.8 | 55.2 | 350 | 350 |
| | | | | | | | | | | |
0 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để điền các giá trị chênh lệch vào bảng, ta cần tính các giá trị chưa có sẵn trong bảng và cập nhật các thông tin còn thiếu:

1. **M tính (khối lượng mol của chất)**:
- NaCl: \( M_{NaCl} = 58.5 \, g/mol \)
- Ca(OH)2: \( M_{Ca(OH)2} = 74.1 \, g/mol \)
- BaCl2: \( M_{BaCl2} = 208.2 \, g/mol \)
- KOH: \( M_{KOH} = 56.1 \, g/mol \)
- CuSO4: \( M_{CuSO4} = 159.6 \, g/mol \)

2. **Các giá trị NaCl**:
- \( D = \frac{m_{t}}{V_{dd}} = \frac{17.55 \, g}{200 \, mL} = 0.08775 \, g/mL \) (thay vào C)
- \( C = \frac{D}{M} = \frac{0.08775 \, g/mL}{58.5 \, g/mol} = 0.0015 \, mol/mL = 1.5 \, M \)

3. **Các giá trị Ca(OH)2**:
- \( D = \frac{14.8 \, g}{200 \, mL} = 0.074 \, g/mL \)
- \( C = \frac{0.074 \, g/mL}{74.1 \, g/mol} = 0.0010 \, mol/mL = 1.0 \, M \)

4. **Các giá trị BaCl2**:
- \( D = \frac{62 \, g}{200 \, mL} = 0.310 \, g/mL \)
- \( C = \frac{0.310 \, g/mL}{208.2 \, g/mol} = 0.00149 \, mol/mL = 1.49 \, M \)

5. **Các giá trị KOH**:
- \( D = \frac{55.5 \, g}{300 \, mL} = 0.185 \, g/mL \)
- \( C = \frac{0.185 \, g/mL}{56.1 \, g/mol} = 0.00329 \, mol/mL = 3.29 \, M \)

6. **Các giá trị CuSO4**:
- \( D = \frac{55.2 \, g}{200 \, mL} = 0.276 \, g/mL \)
- \( C = \frac{0.276 \, g/mL}{159.6 \, g/mol} = 0.00173 \, mol/mL = 1.73 \, M \)

Sau khi tính toán, bảng sẽ được cập nhật với các giá trị chênh lệch như sau (hoặc giá trị đã tính được):

| Chất | m_t (g) | m_g (g) | m_dd (g) | V_dd (mL) | D (g/mL) | C (mol/L) |
|-------|---------|---------|----------|-----------|----------|------------|
| NaCl | 17.55 | 202.45 | 220 | 200 | 0.08775 | 1.5 |
| Ca(OH)2 | 14.8 | 185.2 | 260 | 200 | 0.074 | 1.0 |
| BaCl2 | 62 | 237.6 | 300 | 200 | 0.310 | 1.49 |
| KOH | 55.5 | - | 372 | 300 | 0.185 | 3.29 |
| CuSO4 | 55.2 | 295.8 | - | 200 | 0.276 | 1.73 |

Các giá trị đã được tính sẽ cần phải kiểm tra và xác nhận lại xem có phù hợp với yêu cầu hơn không để điền vào bảng.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo