Với mỗi câu sau, tìm 2 giá trị thực của x để được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải bài tập trên, mình sẽ hướng dẫn từng câu một: ### Câu 13: Tìm 2 giá trị thực của \( x \) với \( 2x^2 - 2x - 1 = 0 \): 1. **Mệnh đề đúng**: Giải phương trình: \[ 2x^2 - 2x - 1 = 0 \implies x = \frac{2 \pm \sqrt{(-2)^2 - 4 \cdot 2 \cdot (-1)}}{2 \cdot 2} = \frac{2 \pm \sqrt{4 + 8}}{4} = \frac{2 \pm \sqrt{12}}{4} = \frac{2 \pm 2\sqrt{3}}{4} = \frac{1 \pm \sqrt{3}}{2} \] Có hai giá trị: \( x_1 = \frac{1 + \sqrt{3}}{2}, x_2 = \frac{1 - \sqrt{3}}{2} \). 2. **Mệnh đề sai**: Lấy bất kỳ giá trị nào không thuộc \( x_1 \) và \( x_2 \), ví dụ: \( x = 0 \) hoặc \( x = 1 \). ### Câu 14: Xét tam giác ABC với \( P = Q \) và mề đao, còn lại xét tính đúng sai của các mệnh đề: - Mệnh đề 1: "Góc A bằng 90°" - Mệnh đề 2: "BC = AB + AC" - Mệnh đề 3: "Tam giác ABC cân" 1. **Giá trị thực**: Nếu \( A = 90^\circ \) và \( BC = AB + AC \) là đúng thì tam giác không tồn tại, lưu ý rằng mệnh đề 3 cũng sai. 2. **Sai**: Thay đổi giá trị của các cạnh sao cho tam giác không trở thành mề đao hoặc không cân. ### Câu 15: Xem xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) \( x \in \mathbb{R} \,|\, x^2 \leq 0 \) - Đúng: \( x = 0 \) - Sai: \( x = 1\) b) \( x \in \mathbb{R} \,|\, x^2 > 0 \) - Đúng: \( x = 1 \) - Sai: \( x = 0 \) c) \( \forall x \in \mathbb{R}, \frac{x^2 - 1}{x - 1} < 1 \) - Đúng: \( x = 0 \) - Sai: \( x = 2 \) ### Câu 16: Xét tính đúng sai của mệnh đề: a) \( \frac{1}{3} \) chia hết cho 3: Sai b) \(-23 \leq 5\): Đúng c) \( x < 3.15 \): Đúng cho \( x = 3 \), Sai cho \( x = 4 \). ### Câu 17: Phát biểu mệnh đề về đường chéo của hình chữ nhật: 1. **Nếu mảnh cắt chia hết cho 6 thì 60 chia hết cho chữ**: Sai 2. **Nếu hình thoi ABCD thì hai đường chéo vuông góc với nhau**: Đúng. Hy vọng những hướng dẫn trên sẽ giúp bạn hoàn thành bài tập dễ dàng!