Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Match the sentences in Exercise A with these times

B Match the sentences in Exercise A with these times.
1. I get up at six o'clock in the morning.
d. 10:45 pm
2. I go to work at eight thirty in the morning.
b. 6 am
3. I finish work at five thirty in the afternoon.
a. 5:30 pm
4. I get home at six ten.
5. I relax and watch TV at seven thirty in the
evening.
6. I go to bed at ten forty-five at night.
f. 7:30 pm
e. 8:30 am
c. 6:10 pm
Try again
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the matches for the sentences with the corresponding times:

1. I get up at six o'clock in the morning.
**b. 6 am**

2. I go to work at eight thirty in the morning.
**e. 8:30 am**

3. I finish work at five thirty in the afternoon.
**a. 5:30 pm**

4. I get home at six ten.
**c. 6:10 pm**

5. I relax and watch TV at seven thirty in the evening.
**f. 7:30 pm**

6. I go to bed at ten forty-five at night.
**d. 10:45 pm**
1
0
Quỳnh Anh
21/09/2024 20:54:12
+5đ tặng
1. Đáp án:
   1 - b
   2 - e
   3 - a
   4 - c
   5 - f
   6 - d
 
2. Giải thích:
   - Câu 1 "I get up at six o'clock in the morning." tương ứng với thời gian "6 am" (b).
   - Câu 2 "I go to work at eight thirty in the morning." tương ứng với thời gian "8:30 am" (e).
   - Câu 3 "I finish work at five thirty in the afternoon." tương ứng với thời gian "5:30 pm" (a).
   - Câu 4 "I get home at six ten." tương ứng với thời gian "6:10 pm" (c).
   - Câu 5 "I relax and watch TV at seven thirty in the evening." tương ứng với thời gian "7:30 pm" (f).
   - Câu 6 "I go to bed at ten forty-five at night." tương ứng với thời gian "10:45 pm" (d). 
 
Tất cả các câu đều được ghép đúng với thời gian tương ứng của chúng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
21/09/2024 20:55:06
+4đ tặng
Đáp án:
 * I get up at six o'clock in the morning. -> b. 6 am (Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
 * I go to work at eight thirty in the morning. -> e. 8:30 am (Tôi đi làm lúc 8 giờ 30 phút sáng.)
 * I finish work at five thirty in the afternoon. -> a. 5:30 pm (Tôi kết thúc công việc lúc 5 giờ 30 phút chiều.)
 * I get home at six ten. -> c. 6:10 pm (Tôi về nhà lúc 6 giờ 10 phút chiều.)
 * I relax and watch TV at seven thirty in the evening. -> f. 7:30 pm (Tôi thư giãn và xem TV lúc 7 giờ 30 phút tối.)
 * I go to bed at ten forty-five at night. -> d. 10:45 pm (Tôi đi ngủ lúc 10 giờ 45 phút tối.)
Giải thích:
 * a.m. là viết tắt của "ante meridiem", nghĩa là trước trưa (tức là từ 12 giờ đêm đến 12 giờ trưa).
 * p.m. là viết tắt của "post meridiem", nghĩa là sau trưa (tức là từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm).
Một số lưu ý khi diễn đạt giờ trong tiếng Anh:
 * Cách đọc giờ:
   * Giờ tròn: Ví dụ: 6 o'clock (6 giờ)
   * Giờ lẻ: Ví dụ: 8:30 (eight thirty), 10:45 (ten forty-five)
 * Sử dụng các từ chỉ thời gian:
   * in the morning: vào buổi sáng
   * in the afternoon: vào buổi chiều
   * in the evening: vào buổi tối
   * at night: vào ban đêm

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×