LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in the correct form (past simple/ present continuous tense)

giải và chỉ ra dấu hiệu của thì nào giúp mình
----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc chữ trong ảnh. Bạn có thể mô tả nội dung ảnh hoặc yêu cầu thông tin khác.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here’s the text with the verbs in the correct form (past simple and present continuous tense):

1. I **am studying** in New York because I **study** English at a language school.
2. At the moment Linda **is lying** on the floor.
3. I usually **work** as a teacher.
4. I hate living in Hue City because it **always rains** there.
5. I **am sorry** I can’t hear what you **are saying** because everyone **is talking** so loudly.
6. Jimmy **is currently writing** about his adventures.
7. Do you **want** to come over for dinner tonight?
8. A famous company in this country **makes** the delicious chocolate.
9. Look, I (have) **had** two tickets for the film.
10. Compai (make) **makes** computers but it (not make) **does not make** cars.
11. At present, the yen (fall) **is falling** against the dollar.
12. Everyone (become) **is becoming** more popular these days.
13. This milk (not taste) **does not taste** fresh.
14. This afternoon I (see) **am seeing** my doctor about my health.
15. He normally (read) **reads** slightly better than yesterday.
16. How is your cold today? It (get) **is getting** better.
17. I (finish) **finished** all the Harry Potter books, but right now I (think) **am thinking** he **is** something else.
18. What your brother (do) **does** for a living? Well, he **is** a market consultant.
19. The movie (sound) **sounds** interesting.
20. I (watch) **am watching** some movies so seriously.

Let me know if you need any further assistance!
1
0
Cường
22/09 16:01:09
+5đ tặng
1.am studying
2.is lying (at the moment → thì HTTD)
3.work (usually → thì HTĐ)
4.rains (always → Thì HTĐ)
5.are saying  - is talking  ( để nói về hành động đang xảy ra → Thì HTTD)
6.currently writes
7.do you want ( một lời đề nghị  → HTĐ).
8.makes
9.am having (look ! → Thì HTTD)
10.am holding ( look → thì HTTD)
11.makes - doesn't make
12.is falling
13.are becoming 
14.needs 
15.doesn't taste
16.see
17.sounds
18.reads - think - is reading
19.take
20.does your brother do 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng
1.am studying
2.is lying
3.work
4.rains
5.are saying-is talking
6.is currently writting
7.Do you want
8.makes
9.have
10.am holding
11.makes-doesn't make
12.is failing
13.are becoming
14.needs
15.doesn't taste
16.am seeing
17.sounds
18.reads-am thinking
19.take
20.Does your brother do

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư