Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là ₃₅Br chiếm 50,69% số nguyên tử và ₈₃₅Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
Mn giúp em với ạ ----- Nội dung ảnh ----- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Mục đích thông hiểu
Câu 14. [KNTT- SBT] Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là ₃₅Br chiếm 50,69% số nguyên tử và ₈₃₅Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là A. 80,00. B. 80,86. C. 79,86. D. 79,98.
Câu 15. [KNTT- SBT] Oxygen có đồng vị với % số nguyên tử là ₈O 99,757%, ₁₈O 0,038%, ₁₆O 0,205%. A. 16.0. B. 16,2. C. 17,0. D. 18,0.
Câu 16. [KNTT- SBT] Nguyên tử có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là ₇R (chiếm 54,5%), ₈R. A. B. 81. C. 80,5. D. 81.
Câu 19. Nguyên tử khối của đồng vị bền là: A. 12,01. B. 12,02. C. 12,01. D. 12,06.
Câu 20. Trong tự nhiên, nguyên tử của đồng vị có hoạt lượng tương ứng là: A. ₃⁶Ar (99,63%); ₃⁶Ar (0,01%) và A. 38,00. B. 36,01. C. 36,09. D. 40,19.
Câu 21. Lithium (Li) trong tự nhiên là một thành phần chiếm phần trăm số nguyên tử trung bình là: ₇Li (92,50%) và A. 6,93. B. 6,08. C. 6,50. D. 6,90.
Câu 22. Trong tự nhiên, bromine (Br) có hai đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử ₇₉Br là 50,70%; còn lại là A. 80,01. B. 79,99. C. 74,88. D. 74,32.
Mục đích vận dụng
Câu 27. (C.07) Trong tự nhiên, nguyên tử có hai đồng vị là ₆₃Cu và ₆₅Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. A. 27%. B. 54%. C. 73%. D. 50%.
Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử X là 16,93. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị là ₃X và ₂X. Thành phần phần trăm số nguyên tử của X là A. 93%. B. 7%. C. 50%. D. 0,925%.
Câu 29. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Trong tự nhiên, boron có hai đồng vị là ¹B và ¹²B. A. 19%. B. 19%. C. 0,1%. D. 0,81%.
Câu 30. (B.11) Trong tự nhiên chloride có đồng vị bền là: ₃₇Cl chiếm 24,23% số nguyên tử, còn lại là ₃₅Cl. A. 8,56%. B. 8,79%. C. 8,67%. D. 36 và 34%.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ