----- Nội dung ảnh ----- Bài 3. Tìm x, biết: a) (2x - 1)² = 4; b) (2x + 1)³ = 8; c) (x - 1)⁵ = -32; d) (3x - 2)² - \(\frac{4}{25}\) = 0; e) (2x - 3)² = 25; f) (5x + 1)² = \(\frac{36}{49}\); Bài 4. Tìm x, biết: a) \(\left(\frac{x - 2}{9}\right)³ = \left(\frac{2}{3}\right)⁶\); b) (8x - 1)²n+1 = 52n+1; c) \(\left(-\frac{3}{4}\right)^{3x - 1} = \frac{256}{81}\); d) \(\left(\frac{12}{25}\right)^{x} = \left(\frac{3}{5}\right)^{2} - \left(-\frac{3}{5}\right)^{4}\); e) 172x² - 79·983 = \(\frac{1}{8}\); f) 5x·(5³)² = 625; g) (2x - 1)¹⁰ = (2x - 1)¹¹; h) (x - 1)⁴ = (x - 1)⁸.
0 trả lời
13 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là các bước giải từng bài để tìm giá trị của \( x \): ### Bài 3: a) \( (2x - 1)^2 = 4 \) Lấy căn bậc hai hai bên: \[ 2x - 1 = 2 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = -2 \] Giải hai phương trình: 1. \( 2x = 3 \Rightarrow x = \frac{3}{2} \) 2. \( 2x = -1 \Rightarrow x = -\frac{1}{2} \) b) \( (2x + 1)^3 = 8 \) Lấy căn bậc ba hai bên: \[ 2x + 1 = 2 \] Giải phương trình: \[ 2x = 1 \Rightarrow x = \frac{1}{2} \] c) \( (x - 1)^5 = -32 \) Lấy căn bậc năm: \[ x - 1 = -2 \Rightarrow x = -1 \] d) \( (3x - 2)^2 - 4 = 0 \) \[ (3x - 2)^2 = 4 \] Lấy căn bậc 2: \[ 3x - 2 = 2 \quad \text{hoặc} \quad 3x - 2 = -2 \] Giải hai phương trình: 1. \( 3x = 4 \Rightarrow x = \frac{4}{3} \) 2. \( 3x = 0 \Rightarrow x = 0 \) e) \( (2x - 3)^2 = 25 \) Lấy căn bậc hai: \[ 2x - 3 = 5 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 3 = -5 \] Giải hai phương trình: 1. \( 2x = 8 \Rightarrow x = 4 \) 2. \( 2x = -2 \Rightarrow x = -1 \) f) \( (5x + 1)^2 = \frac{36}{49} \) Lấy căn bậc hai: \[ 5x + 1 = \frac{6}{7} \quad \text{hoặc} \quad 5x + 1 = -\frac{6}{7} \] Giải hai phương trình: 1. \( 5x = \frac{6}{7} - 1 = -\frac{1}{7} \Rightarrow x = -\frac{1}{35} \) 2. \( 5x = -\frac{6}{7} - 1 = -\frac{13}{7} \Rightarrow x = -\frac{13}{35} \) ### Bài 4: a) \( \left( \frac{x - 2}{9} \right)^2 = \left( \frac{2}{3} \right)^6 \) Lập phương: \[ \frac{x - 2}{9} = \frac{2}{729} \quad \text{hoặc} \quad \frac{x - 2}{9} = -\frac{2}{729} \] Giải hai phương trình. b) \( (8x - 1)^{2n+1} = 52n+1 \) Chuyển đổi 52n + 1 thành dạng phù hợp và giải. c) \( \left( \frac{3}{4} \right)^{3^{x-1}} = \frac{256}{81} \) Chuyển đổi \( \frac{256}{81} = \left( \frac{4}{3} \right)^4 \) và giải. d) \( \left( \frac{12}{25} \right) = \left( \frac{3}{5} \right)^{-2} \) Giải phương trình. e) \( 172x^2 \cdot 79^3 \cdot 98^{-1} \cdot \frac{1}{8} = 5^5 \cdot (3^3)^2 \) Thực hiện các phép toán nhân và chia và rút gọn. f) \( 5(5^3)^2 = 625 \) Thực hiện các phép toán. g) \( (2x - 1)^{10} = (2x - 1)^{11} \) Giải phương trình. h) \( (x - 1)^{1} = (x - 1)^{-1} \) Giải phương trình. Nếu cần giải cụ thể cho từng bài, hãy cho biết!