Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

So sánh:

giúp em giải toàn bộ câu hỏi bài lớp 6 với ạ về luỹ thừa 
----- Nội dung ảnh -----
Bài 1. So sánh: a) \( 2^6 \) và \( 8^2 \); b) \( 4^3 \) và \( 3^4 \);
d) \( 2023^{30} - 2023^{19} \) và \( 2023^{19} - 2023^{18} \).

Bài 2. Tìm \( x \in \mathbb{N} \), biết: a) \( x^3 - 2 = 123 \)

d) \( 2^3 + (x - 3)^2 = 5^3 - 4^3 \) e) \( (2 \cdot x + 1)^3 = 125 \); f) \( 2^x + 2^{x+3} = 144 \); g) \( x^2 = x^5 \); h) \( (x - 36) \cdot 18 = 3^{15} \cdot 3^{13} \)

Bài 3*: Cho \( A = 1 + 3^2 + 3^3 + \ldots + 3^{2023} + 3^{2024} \)
a) Chứng tỏ \( A \) chia hết cho 13.
b) Chứng minh \( A \) không chia hết cho 4.
c) Tìm số tự nhiên \( x \) biết \( 2A + 1 = 3^x \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phần so sánh và giải bài tập theo yêu cầu:

### Bài 1: So sánh

a) \( 2^6 \) và \( 8^2 \):
- \( 2^6 = 64 \)
- \( 8^2 = 64 \)
- Kết luận: \( 2^6 = 8^2 \)

b) \( 4^3 \) và \( 3^4 \):
- \( 4^3 = 64 \)
- \( 3^4 = 81 \)
- Kết luận: \( 4^3 < 3^4 \)

c) \( 2024^0 \) và \( 1^{2024} \):
- \( 2024^0 = 1 \)
- \( 1^{2024} = 1 \)
- Kết luận: \( 2024^0 = 1^{2024} \)

d) \( 2023^{20} - 2023^{19} \) và \( 2023^{19} \):
- \( 2023^{20} - 2023^{19} = 2023^{19}(2023 - 1) = 2023^{19} \times 2022 \)
- Kết luận: \( 2023^{20} - 2023^{19} > 2023^{19} \)

### Bài 2: Tìm x thuộc N, biết:

a) \( x^3 - 2 = 123 \)
- Giải: \( x^3 = 125 \) → \( x = 5 \)

b) \( 91 - (64 - x) = 44 \)
- Giải: \( 91 - 64 + x = 44 \) → \( x = 17 \)

c) \( x - 36 : 18 = 3^{13} \)
- Giải: \( x - 36 = 18 \cdot 3^{13} \) → \( x = 36 + 18 \cdot 3^{13} \)

d) \( 2^2 + (x - 3)^2 - 5^3 = 125 \)
- Giải: \( 4 + (x - 3)^2 - 125 = 0 \) → \( (x - 3)^2 = 121 \) → \( x - 3 = 11 \) hoặc \( x - 3 = -11 \) → \( x = 14 \) hoặc \( x = -8 \) (chỉ lấy \( x = 14 \))

e) \( (2x + 1)^3 = 125 \)
- Giải: \( 2x + 1 = 5 \) → \( 2x = 4 \) → \( x = 2 \)

f) \( 2x^3 = 144 \)
- Giải: \( x^3 = 72 \) → \( x = \sqrt[3]{72} \) (không nguyên)

g) \( x^2 - x^5 = 5 \)
- Giải: \( x^2(1 - x^3) = 5 \) (giải tìm x sau)

h) \( (x - 2)^2 = 5^5 \)
- Giải: \( x - 2 = 5^2 \) hoặc \( x - 2 = -5^2 \) → \( x = 27 \) hoặc \( x = -23 \) (chỉ lấy \( x = 27 \))

### Bài 3*: Cho \( A = 1 + 3 + 3^2 + ... + 3^{2023} + 3^{2024} \):

a) Chứng tỏ \( A \) chia hết cho 13:
- Công thức tổng dạng hình học:
\[
A = \frac{3^{2025} - 1}{3 - 1} = \frac{3^{2025} - 1}{2}
\]
- Xét \( 3^{2025} - 1 \) modulo 26. Cần chứng minh \( \frac{3^{2025} - 1}{2} \equiv 0 \mod 13 \).

b) Chứng minh \( A \) không chia hết cho 4:
- Xét \( A \) modulo 4:
- \( 3^n \equiv (3^{2})^{m} \equiv 1^m \equiv 1 \mod 4 \) (với \( n \) chẵn).

c) Tìm số tự nhiên x biết \( 2A + 1 = 3^x \):
- \( 2A = 3^{2025} - 1 \) → \( 2A + 1 = 3^{2025} \).
- Vậy \( x = 2025 \).

Nếu cần giải chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
1
0
Phuong
2 giờ trước
+5đ tặng
b1
a) 2^6= 64
8^2 = 64 
=>  2^6 = 8^2
b) 4^3= 64
3^4 = 81
=>  4^3 < 3^4
c) 2024^0= 1
1^2024 = 1
=>  2024^0 = 1^2024 
d) 2023^19 - 2023^18 < 2023^20 - 2023^19 
vi 2023^20 la 1 so rat lon so voi 2023^19 nen 2023^20 - 2023^19 > 2023^19
maf 2023^19 > 2023^19 - 2023^18
=>   2023^19 - 2023^18 < 2023^20 - 2023^19 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo