LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính khối lượng muối sinh ra

  •  

----- Nội dung ảnh -----
21 Cho 5,6 g Fe, ŕ lót vào 200ml dd HCl

a) Tính khối lượng muối sinh ra.

b) Tính thể tích H2 thoát ra (đkc).

c) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng.

(V Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính khối lượng muối sinh ra trong phản ứng giữa Fe và HCl, bạn cần thực hiện các bước sau:

1. **Xác định số mol Fe**:
- Khối lượng mol của Fe: \(56 \, \text{g/mol}\).
- Số mol của Fe:
\[
n_{Fe} = \frac{m_{Fe}}{M_{Fe}} = \frac{6 \, \text{g}}{56 \, \text{g/mol}} \approx 0.107 \, \text{mol}
\]

2. **Phản ứng giữa Fe và HCl**:
- Phản ứng xảy ra theo phương trình:
\[
\text{Fe} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{FeCl}_2 + \text{H}_2
\]
- Từ phương trình, ta thấy 1 mol Fe sẽ phản ứng với 2 mol HCl để tạo ra 1 mol FeCl2.

3. **Tính số mol HCl** (nếu cần thiết):
- Nếu bạn biết nồng độ và thể tích HCl, bạn có thể tính số mol HCl có trong dung dịch.

4. **Tính số mol muối (FeCl2)** tạo ra:
- Tùy thuộc vào số mol HCl duy trì được, tính số mol muối sinh ra:
- Nếu có đủ HCl: \(n_{\text{FeCl}_2} = n_{Fe} \approx 0.107 \, \text{mol}\)
- Nếu không đủ, sẽ cần phải tính toán lại.

5. **Tính khối lượng muối FeCl2**:
- Khối lượng mol của FeCl2: \(M_{FeCl_2} = 56 + 2 \times 35.5 = 127 \, \text{g/mol}\).
- Khối lượng muối sinh ra:
\[
m_{FeCl_2} = n_{FeCl_2} \times M_{FeCl_2}
\]
- Với \(n_{FeCl_2} = 0.107 \, \text{mol}\):
\[
m_{FeCl_2} = 0.107 \, \text{mol} \times 127 \, \text{g/mol} \approx 13.57 \, \text{g}
\]

Do đó, khối lượng muối FeCl2 sinh ra là khoảng **13.57 g**.
0
0
+5đ tặng
a) n(Fe) = 5,6/56 = 0,1 (mol)
Phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
n(FeCl2) = n(Fe) = 0,1 (mol) ⇒ m(FeCl2) = 127 . 0,1 = 12,7 (g)
b) n(H2) = n(Fe) = 0,1 (mol) ⇒ V(H2) = 0,1 . 24,79 = 2,479 (L)
c) n(HCl) = 2n(Fe) = 0,2 (mol) ⇒ CM(HCl) = 0,2/0,2 = 1(M)
CM(FeCl2) = 0,1/0,2 = 0,5(M)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Khoa học tự nhiên Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư