Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hai tập hợp:

----- Nội dung ảnh -----
Câu 19: Cho hai tập hợp A = \[\left[ \frac{m+3}{2} \right] \neq 0\] và B

a) A ≠ 0 ⇔ m ≠ -1.

b)

c) Có 6 giá trị nguyên nhỏ hơn 10 của m.

d) Có 6 giá trị nguyên nhỏ hơn 1 của m.

Câu 20: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Tập hợp A = { x | x ∈ ℤ | (x < x - 10); x < √(2(x+3)) }.

b) Tập hợp B = { x ∈ ℝ | x + x = 0 } có 2 phần tử.

c) Tập hợp B = { x | x ∈ ℝ; x + x = 0 } có 2 phần tử.

d) A ∩ B = {}; A ∪ B = { }; Kết hợp: A ∩ B = {};
1 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết các câu hỏi trên, ta sẽ làm từng phần một.

### Câu 19:
1. **a)** \( A \neq \emptyset \Leftrightarrow m \ge -\frac{1}{3} \):
- Ta cần tìm giá trị \( m \) để tập hợp \( A \) không rỗng. Đặt:
\[
A = \left[1 - m; \frac{m + 3}{2}\right]
\]
Tập hợp \( A \) không rỗng khi:
\[
1 - m \le \frac{m + 3}{2}
\]
Giải bất phương trình trên để tìm \( m \).

2. **b)** Với \( m = 3 \), ta cần kiểm tra \( A \cap B \neq \emptyset \). Tính \( A \) và kiểm tra điều kiện giao nhau với \( B \).

3. **c)** Cần có 6 giá trị nguyên của tham số \( m \) để \( A \cap B \) có chứa \( m \).

4. **d)** Tìm \( m \) để có 7 giá trị nguyên nhỏ hơn 10 cho \( m \) nhằm có \( A \cup B = \mathbb{R} \).

### Câu 20:
1. **a)**
- Tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{Z} \mid 1 < x < 10\} \) có 8 phần tử, kiểm tra liệu đúng không.
- Tập hợp \( B = \{x \in \mathbb{R} \mid x^2 + x = 0\} \) có 2 phần tử, xác định nghiệm.

2. **b)** Xem xét cho tập hợp \( C = \{x \in \mathbb{R} \mid (x-1)(x - \sqrt{2})(2x + 3) = 0\} \) có 2 phần tử.

3. **c)** Tập hợp \( D = \{n \in \mathbb{Z} \mid -2 < 2n - 1 < 5\} \) có 3 phần tử.

### Câu 21:
1. **a)**
- Tập hợp \( A = \{-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5\} \) và \( B = \{0; 1; 4; 5\} \) xác định giao và hợp của hai tập hợp này.

2. **b)** Tính \( A \cup B \) và \( A \cap B \) cuả bài toán cho \( A \) và \( B \).

3. **c)** Tính toán \( A \cap B \cap C = \{-3; -2; 5\} \).

Nếu bạn cần tính toán cụ thể cho từng phần, hãy cho tôi biết!
1
0
Cường
2 giờ trước
+5đ tặng
câu 19

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo