Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị của các biểu thức:

Làm bài 1 giúp mik với 
----- Nội dung ảnh -----
**PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỞ**

**Bài 35: Tính giá trị của các biểu thức:**
a) \( 3^{10} \cdot 36^{-2.2} \)
b) \( (3^{4.2^2})^2 : (3^{2.2^0}) \)
c) \( (2^{2.94} + 9^{4.5}) : (9^{10^{-2}}) \)
d) \( 24^{4} \cdot 34^{-32^{12}} \)
e) \( (2^{9.3} + 2^{9.5})^{12} \)
f) \( (2^{4.5} \cdot 12.7) : (2^{5.7} \cdot 11)} \)
g) \( (2^{10.3} \cdot 2^{-10.39}) : (2^{9.31}) \)
h) \( (5^{11.712} + 5^{11.711}) : (5^{12.711} + 9^{5.11}) \)

**Bài 36: Tìm số tự nhiên \( x \), biết:**
a) \( 3^x = 243 \)
b) \( x^2 = x \)
c) \( 2.3^x = 162 \)
d) \( 4.2^x = 2^{-15} \)
e) \( 2^x \cdot (2^{-15}) = (2^{x-15})^3 \)
f) \( x^3 : 125 \)

**Bài 37: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:**
a) \( 7^{2006} \)
b) \( 3^{1500} \)
c) \( 2^{134} \)
d) \( 5^{3999} \)
e) \( 6^{1900} \)
f) \( 9^{2017} \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của các biểu thức trong bài tập bạn cung cấp, ta sẽ làm từng câu một.

### Bài 35: Tính giá trị của các biểu thức

**a)** \( 2^3 \cdot 3^2 \)
Tính:
\[
2^3 = 8 \quad \text{và} \quad 3^2 = 9 \Rightarrow 8 \cdot 9 = 72
\]

**b)** \( (3.4^2)^{2.20} \)
Tính:
\[
(3 \cdot 4^2)^{2 \cdot 20} = 3^{40} \cdot (4^2)^{40} = 3^{40} \cdot 16^{20}
\]

**c)** \( 2^4 \cdot 3^{2} \cdot 16 \)
Tính:
\[
16 = 2^4 \Rightarrow 2^4 \cdot 3^2 \cdot 2^4 = 2^{8} \cdot 3^2
\]

**d)** \( (11.3^{3})^{2} \cdot (3^{2})^{4} \)
Tính:
\[
(11^2) \cdot (3^{8})
\]

**e)** \( 7^{1.71} + 9^{5.11} + 5^{1.71} \)
Tính: Khó ở chỗ này, tính chính xác cần máy tính.

### Bài 36: Tìm số tự nhiên x, biết:

**a)** \( 7^2 - 6 \)
Tính:
\[
49 - 6 = 43
\]

**b)** \( x^{2} = 8^2 \)
Tìm x:
\[
x = 8
\]

**c)** \( (2 + 2x - 15) = 0 \)
Giải:
\[
2 + 2x - 15 = 0 \Rightarrow 2x = 13 \Rightarrow x = 6.5 \quad \text{(không phải số tự nhiên)}
\]

**d)** \( 3x + 4 = 125 \)
Giải:
\[
3x = 121 \Rightarrow x = \frac{121}{3} \quad \text{(không phải số tự nhiên)}
\]

### Bài 37: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:

**a)** \( 7^{608} \)
Chữ số tận cùng của \( 7^n \) là chu kỳ 4: \( 7, 9, 3, 1 \).
\( 608 \mod 4 = 0 \) \( \Rightarrow \) chữ số tận cùng là 1.

**b)** \( 2^{1500} \)
Chữ số tận cùng của \( 2^n \) là chu kỳ 4: \( 2, 4, 8, 6 \).
\( 1500 \mod 4 = 0 \) \( \Rightarrow \) chữ số tận cùng là 6.

**c)** \( 3^{399} \)
Chữ số tận cùng của \( 3^n \) là chu kỳ 4: \( 3, 9, 7, 1 \).
\( 399 \mod 4 = 3 \) \( \Rightarrow \) chữ số tận cùng là 7.

**d)** \( 6^{801} \)
\( 6^n \) luôn có chữ số tận cùng là 6 (đối với \( n \geq 1 \)).

**e)** \( 3^{907} \)
Chữ số tận cùng của \( 3^n \) là chu kỳ 4: \( 3, 9, 7, 1 \).
\( 907 \mod 4 = 3 \) \( \Rightarrow \) chữ số tận cùng là 7.

Đó là kết quả cho các bài bạn đã cung cấp!
1
0
Cường
3 giờ trước
+5đ tặng
bài 36

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo