PV = CF1/(1+r)^1 + CF2/(1+r)^2 + ... + CFn/(1+r)^n
PV: Giá trị hiện tại
CF: Dòng tiền ở từng kỳ
r: Lãi suất chiết khấu
n: Số kỳ
bài 4
Dòng tiền A:Với lãi suất 9%: PV ≈ 18,297
Với lãi suất 11%: PV ≈ 17,721
Dòng tiền B:Với lãi suất 9%: PV ≈ 7,099
Với lãi suất 11%: PV ≈ 6,828
bài 5
FV = PMT * [(1+r)^n - 1] / r
FV: Giá trị tương lai
PMT: Khoản đầu tư đều hàng kỳ
r: Lãi suất
n: Số kỳ
400 đồng mỗi năm trong 10 năm với lãi suất 10%: FV ≈ 5.727
200 đồng mỗi năm trong 5 năm với lãi suất 5%: FV ≈ 1,051
bài 6
định nghĩa theo bài 5
Thời hạn 4 năm, tính lãi theo năm: FV ≈ 24,137
Thời hạn 4 năm, tính lãi theo bán niên: FV ≈ 24,365 (lãi suất mỗi kỳ là 7%)
bài 7
định nghĩa theo bài 4
$350 nhận được ở năm thứ 4 với suất chiết khấu 10%: PV ≈ 255
$500 nhận được ở năm thứ 4 với suất chiết khấu 11%: PV ≈ 332
bài 8
tương tự bài 4
$700 mỗi năm trong thời hạn 6 năm với lãi suất chiết khấu 9%: PV ≈ 3,308
$900 mỗi năm trong thời hạn 5 năm với lãi suất chiết khấu 10%: PV ≈ 3,698