Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập phương trình hóa học của các phần ứng sau:

mn giúp mik với ạ
----- Nội dung ảnh -----
B. TỰ LUẬN:
Câu 15: Lập phương trình hóa học của các phần ứng sau:
1. Na2O + H2O → 2 NaOH
2. BaO + H2O → Ba(OH)2
3. Cl2 + H2O → HCl + HClO
4. Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
5. ZnO + HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O
6. CO2 + NaOH → K2CO3
7. K3PO4 + MgSO4 → Mg3(PO4)2
8. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Al(NO3)3 + BaSO4
9. Al2(SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
10. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
11. Na + H2O → NaOH + H2
12. H2S + O2 → SO2 + H2O
13. Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
14. MnO2 + HBr → Br2 + MnBr2 + H2O
15. Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
16. Fe3O4 + CO → FeCl + FeCl3 + H2O
17. Fe3O4 + HCl → CuSO4 + SO2 + H2O
18. Cu + H2SO4 → HNO3
19. NO2 + O2 → H2O
20. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
48
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phương trình hóa học của các phản ứng trong bảng:

1. \( \text{Na}_2\text{O} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow 2 \text{NaOH} \)
2. \( \text{BaO} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{Ba(OH)}_2 \)
3. \( \text{Cl}_2 + \text{HCl} \rightarrow 2 \text{HCl} \) (Phản ứng không xảy ra)
4. \( \text{Al}_2\text{O}_3 + 6 \text{HCl} \rightarrow 2 \text{AlCl}_3 + 3 \text{H}_2\text{O} \)
5. \( \text{ZnO} + 2 \text{HNO}_3 \rightarrow \text{Zn(NO}_3)_2 + \text{H}_2\text{O} \)
6. \( \text{CaCO}_3 + 2 \text{NaOH} \rightarrow \text{Na}_2\text{CO}_3 + \text{Ca(OH)}_2 \)
7. \( \text{K}_3\text{PO}_4 + \text{MgSO}_4 \rightarrow \text{Mg}_3(\text{PO}_4)_2 + 3 \text{K}_2\text{SO}_4 \)
8. \( \text{Al}_2(\text{SO}_4)_3 + \text{Ba(NO}_3)_2 \rightarrow 3 \text{BaSO}_4 + 2 \text{Al(NO}_3)_3 \)
9. \( \text{Fe}_2(\text{SO}_4)_3 + 6 \text{HCl} \rightarrow 2 \text{FeCl}_3 + 3 \text{H}_2\text{SO}_4 \)
10. \( \text{CaCl}_2 + 2 \text{HCl} \rightarrow \text{CaCl}_2 + \text{H}_2\text{O} + \text{CO}_2 \) (Phản ứng không xảy ra)
11. \( \text{Na} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{NaOH} + \frac{1}{2} \text{H}_2 \)
12. \( \text{H}_2\text{S} + \text{O}_2 \rightarrow \text{S} + \text{H}_2\text{O} \)
13. \( \text{MnO}_2 + \text{HBr} \rightarrow \text{Br}_2 + \text{MnBr}_2 + \text{H}_2\text{O} \)
14. \( \text{Fe(OH)}_2 + \text{O}_2 \rightarrow \text{Fe(OH)}_3 \)
15. \( \text{Fe}_3\text{O}_4 + \text{CO} \rightarrow \text{Fe} + \text{CO}_2 \)
16. \( \text{Cu} + \text{HCl} \rightarrow \) (Phản ứng không xảy ra)
17. \( \text{H}_2\text{SO}_4 + \text{Cu} \rightarrow \text{CuSO}_4 + \text{SO}_2 + 2 \text{H}_2\text{O} \)
18. \( 3 \text{NO}_2 + \text{HCl} \rightarrow \text{KCl} + \text{MnCl}_2 + \text{Cl}_2 + 2 \text{H}_2\text{O} \)

Hãy nhớ rằng một số phản ứng có thể không xảy ra hoặc yếu.
1
0
Chou
02/10/2024 20:41:18
+5đ tặng

Các phương trình đã cân bằng:

    1. Na₂O + H₂O → 2NaOH
    1. BaO + H₂O → Ba(OH)₂
    1. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO
    1. Al₂O₃ + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂O
    1. ZnO + 2HNO₃ → Zn(NO₃)₂ + H₂O
    1. Al₂(SO₄)₃ + 3Ba(NO₃)₂ → 2Al(NO₃)₃ + 3BaSO₄

Các phương trình cần điều chỉnh:

  • 6. CO₂ + 2NaOH → Na₂CO₃ + H₂O (Cần thêm hệ số 2 trước NaOH để cân bằng Na và O)
  • 7. 2K₃PO₄ + 3MgSO₄ → Mg₃(PO₄)₂ + 3K₂SO₄ (Cần thêm hệ số 2 trước K₃PO₄ và 3 trước MgSO₄ và K₂SO₄ để cân bằng các nguyên tố)
  • 9. Al₂(SO₄)₃ + 6NaOH → 2Al(OH)₃ + 3Na₂SO₄ (Cần thêm hệ số 6 trước NaOH và 3 trước Na₂SO₄ để cân bằng các nguyên tố)
  • 10. CaCO₃ + 2HCl → CaCl₂ + CO₂ + H₂O (Cần thêm hệ số 2 trước HCl để cân bằng H và Cl)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×