Tính số kiểu gen kiểu hình? Tính tỷ lệ kiểu gen tỷ lệ kiểu hình? Tính số giao tử? Tính số tổ hợp P1: Aa Bb Dd Ee x AA Bb DD Ee
P2:AA BV/Bv Dd EE x Aa bv/bv Dd ee
a, tính số kiểu gen kiểu hình
b, tính tỷ lệ kiểu gen tỷ lệ kiểu hình
c tính số giao tử d tính số tổ hợp
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính số kiểu gen, kiểu hình, tỷ lệ kiểu gen-kiểu hình, số giao tử và số tổ hợp trong mỗi phép lai di truyền, trước tiên ta cần xác định các gen tham gia và trạng thái của chúng trong mỗi phép lai. **P1: Aa Bb Dd Ee x AA Bb DD Ee** ### a. Tính số kiểu gen, kiểu hình 1. **Số kiểu gen:** - **Gen A**: 2 kiểu gen (Aa, AA) - **Gen B**: 3 kiểu gen (Bb, Bb) - **Gen D**: 2 kiểu gen (Dd, DD) - **Gen E**: 2 kiểu gen (Ee, Ee) \[ Số \, kiểu \, gen = 2 \times 2 \times 2 \times 2 = 16 \] 2. **Số kiểu hình:** - Kiểu hình được xác định chủ yếu bởi gen trội. Ta xem xét các kiểu hình cho từng cặp gen: - Với gen A: có 2 kiểu hình (A_ và aa) - Với gen B: có 2 kiểu hình (B_ và bb) - Với gen D: có 2 kiểu hình (D_ và dd) - Với gen E: có 2 kiểu hình (E_ và ee) \[ Số \, kiểu \, hình = 2 \times 2 \times 2 \times 2 = 16 \] ### b. Tính tỷ lệ kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình - Tỷ lệ kiểu gen: Tất cả 16 kiểu gen mà ta tìm được đều khác nhau. - Tỷ lệ kiểu hình: Tương tự 16 kiểu hình. Vậy tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình đều là 1:1 cho mỗi kiểu gen với mỗi kiểu hình. ### c. Tính số giao tử - Số lượng giao tử cho mỗi cá thể được tính bằng công thức \( 2^n \), với \( n \) là số cặp gen dị hợp tử. - Trong P1, số cặp gen dị hợp tử: - A (Aa): 1 - B (Bb): 1 - D (Dd): 1 - E (Ee): 1 Tổng số cặp dị hợp tử \( n = 4 \), từ đó số giao tử: \[ Số \, giao \, tử = 2^4 = 16 \] ### d. Tính số tổ hợp (số dạng hợp tử) Số tổ hợp được tính bằng công thức: \[ Số \, tổ \, hợp = Số \, giao \, tử \, của \, P1 \times Số \, giao \, tử \, của \, P2 \] **P2: AA bv/bv Dd EE x Aa bv/bv Dd ee** Số giao tử cho P2: - P2 có: - Gen A (AA) : 1 giao tử (A) - Gen B (bv/bv): 1 giao tử (b) - Gen D (Dd): 2 giao tử (D, d) - Gen E (EE): 1 giao tử (E) \[ Số \, giao \, tử \, của \, P2 = 1 \times 1 \times 2 \times 1 = 2 \] ### Số tổ hợp: Số tổ hợp của phép lai P1 và P2: \[ Số \, tổ \, hợp = 16 \times 2 = 32 \] Tóm lại: - Số kiểu gen P1: 16 - Số kiểu hình P1: 16 - Tỷ lệ kiểu gen: 1:1 - Tỷ lệ kiểu hình: 1:1 - Số giao tử P1: 16 - Số giao tử P2: 2 - Số tổ hợp: 32.