Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm một số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng chục nghìn bằng 1/2 chữ số hàng nghìn, chữ số hàng nghìn vào 1/2 chữ số hàng trăm và chữ số hàng trăm bằng 1/2 chữ số hàng chục

Tìm một số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng chục nghìn bằng 1/2 chữ số hàng nghìn, chữ số hàng nghìn vào 1/2 chữ số hàng trăm và chữ số hàng trăm bằng 1/2 chữ số hàng chục
1 trả lời
Hỏi chi tiết
5
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ ký hiệu các chữ số của số 5 chữ số như sau:

- Chữ số hàng chục nghìn: \( a \)
- Chữ số hàng nghìn: \( b \)
- Chữ số hàng trăm: \( c \)
- Chữ số hàng chục: \( d \)
- Chữ số hàng đơn vị: \( e \) (vì là số tròn chục, \( e = 0 \))

Theo đề bài, chúng ta có các mối quan hệ như sau:

1. \( a = \frac{1}{2} b \) (chữ số hàng chục nghìn bằng 1/2 chữ số hàng nghìn)
2. \( b = \frac{1}{2} c \) (chữ số hàng nghìn bằng 1/2 chữ số hàng trăm)
3. \( c = \frac{1}{2} d \) (chữ số hàng trăm bằng 1/2 chữ số hàng chục)

Với mối quan hệ trên, ta có thể thay thế các chữ số như sau:

- Từ phương trình (1), ta có \( b = 2a \).
- Từ phương trình (2), ta có \( c = 2b = 2(2a) = 4a \).
- Từ phương trình (3), ta có \( d = 2c = 2(4a) = 8a \).

Bây giờ, ta xem xét các giá trị có thể của \( a \):
- \( a \) có thể là 1, 2, 3, 4 hoặc 5 (vì \( a \) là chữ số hàng chục nghìn, không thể lớn hơn 5).

Bây giờ, tính các giá trị của các chữ số:

1. **Nếu \( a = 1 \)**:
- \( b = 2*1 = 2 \)
- \( c = 4*1 = 4 \)
- \( d = 8*1 = 8 \)
- Số: 12480 (thỏa mãn là số tròn chục)

2. **Nếu \( a = 2 \)**:
- \( b = 2*2 = 4 \)
- \( c = 4*2 = 8 \)
- \( d = 8*2 = 16 \) (không hợp lệ, vì \( d \) không là chữ số)

3. **Nếu \( a = 3 \)**:
- Tương tự, ta có \( b = 6 \), \( c = 12 \), \( d = 24 \) (không hợp lệ)

4. **Nếu \( a = 4 \)**:
- Tương tự, ta có \( b = 8 \), \( c = 16 \), \( d = 32 \) (không hợp lệ)

5. **Nếu \( a = 5 \)**:
- Tương tự, ta có \( b = 10 \), \( c = 20 \), \( d = 40 \) (không hợp lệ)

Kết luận, với các điều kiện đã cho, số tròn chục duy nhất có 5 chữ số thỏa mãn các điều kiện là **12480**.
0
0
+5đ tặng
vậy SCT là 12460

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo