Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại? Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có điện tích +9,72.10–19 C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử nguyên tố X là

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?

A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có điện tích +9,72.10–19 C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử nguyên tố X là (biết điện tích của e là -1,602.10−19 C)

A. 5. B. 7. C. 6.   D. 8.

Câu 3: Cho các nguyên tử:, , , , . Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

A. Z và T. B. M và T. C. X và Z. D. R và M.

Câu 4: Kích thước của nguyên tử chủ yếu là

A. kích thước của lớp vỏ electron. B. kích thước của hạt electron.

C. kích thước của hạt proton. D. kích thước của hạt nhân.

Câu 5: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.

B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.

Câu 7: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:

A. Số electron B. Số electron hóa trị

C. Số lớp eletron D. Số electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 8: Số electron tối đa trên phân lớp d là

A. 2. B. 6. C. 10. D. 14.

Câu 9: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào

A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần.

C. mức năng lượng electron. D. số khối tăng dần.

Câu 10: Cho các nguyên tử:, , , , . Các nguyên tử là đồng vị của nhau là

A. E và X. B. Y và T. C. X và Z. D. E và Y.

Câu 11: Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện?

A. Proton. B. Neutron. C. Proton và neutron. D. Electron.

Câu 12: Lớp electron nào sau đây gần hạt nhân nhất?

A. N. B. M. C. K. D. L.

Câu 13: Trong các kí hiệu phân lớp sau, khí hiệu nào sai?

A. 3d. B. 2p. C. 4f. D. 2d.

Câu 14: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số khối A. B. số proton và số neutron.  C. số neutron. D. số proton.

Câu 15: Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là

A. s1, p3, d5, f7.      B. s2, p6, d9, f10. C. s2, p6, d10, f14. D. s2, p3, d10, f14.

Câu 16: Nguyên tử Copper () có số hiệu nguyên tử là

A. 29. B. 64. C. 35. D. 93.

Câu 17: Thành phần cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là

A. neutron. B. proton. C. proton và neutron. D. electron.

Câu 18: Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng:

A. số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số proton.   D. số điện tích hạt nhân.

Câu 19: Tổng số electron trên các phân lớp s của nguyên tử là 7. Nguyên tử đó là

A. 17Cl. B. 20Ca. C. 18Ar. D. 19K.

Câu 20: Số hạt không mang điện trong nguyên tử Potassium () là

A. 39. B. 20. C. 19. D. 38.

Câu 21: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa

A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron.

Câu 22: Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là

A. 19. B. 9. C. 10. D. 28.

Câu 23: Đồng vị là những nguyên tử có cùng

A. số khối nhưng khác nhau số neutron. B. điện tích hạt nhân và số khối.

C. số khối nhưng khác điện tích hạt nhân. D. số proton nhưng khác nhau số neutron.

Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. proton và neutron. B. electron và neutron.

C. electron và proton. D. electron, proton và neutron.

Câu 25: Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?

A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d.    D. Nguyên tố f.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn là:

A. Nhóm VA, chu kì 3. B. Nhóm VIIA, chu kì 2.  C. Nhóm VIIB, chu kì 2. D. Nhóm VIA, chu kì 3.

Câu 27: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:

A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p3.

Câu 28: Trong nguyên tử, theo mô hình hiện đại, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và

A. theo quỹ đạo tròn. B. theo quỹ đạo bầu dục.

C. không theo những quỹ đạo xác định. D. theo những quỹ đạo xác định.

0 trả lời
Hỏi chi tiết
4
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi trong bài kiểm tra:

### Câu 1:
**Cấu hình electron của kim loại là:**
- **B.** 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p³ (Cấu hình của nguyên tố arsenic, thường không phải là kim loại, nhưng không có lựa chọn nào khác đúng về kim loại. Tuy nhiên, nếu căn cứ vào số electron trang bị lớp kim loại, trả lời có thể không chính xác vì cần thông tin thêm.)

### Câu 2:
**Số electron ở lớp vỏ nguyên tử nguyên tố X là:**
- Hạt nhân X có điện tích +9,72.10⁻¹⁹ C.
- Mỗi electron có điện tích -1,602.10⁻¹⁹ C.
- Số electron = Độ lớn điện tích hạt nhân / Độ lớn điện tích của một electron = 9,72.10⁻¹⁹ C / 1,602.10⁻¹⁹ C ≈ 6.07, gần nhất là **C. 6**.

### Câu 3:
**Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:**
- Để xác định câu này cần thêm thông tin về các nguyên tử.

### Câu 4:
**Kích thước của nguyên tử chủ yếu là:**
- **A.** kích thước của lớp vỏ electron.

### Câu 5:
**Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là sai?**
- **A.** Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử (do có nhiều trường hợp ngoại lệ).

### Câu 6:
**Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là:**
- **A.** 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁴.

### Câu 7:
**Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:**
- **B.** Số electron hóa trị.

### Câu 8:
**Số electron tối đa trên phân lớp d là:**
- **C.** 10.

### Câu 9:
**Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào:**
- **C.** mức năng lượng electron.

### Câu 10:
**Các nguyên tử là đồng vị của nhau là:**
- Để xác định cần thêm thông tin về các nguyên tử.

### Câu 11:
**Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện?**
- **B.** Neutron.

### Câu 12:
**Lớp electron nào sau đây gần hạt nhân nhất?**
- **C.** K.

### Câu 13:
**Trong các ký hiệu phân lớp sau, ký hiệu nào sai?**
- **D.** 2d (không tồn tại).

### Câu 14:
**Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:**
- **D.** số proton.

### Câu 15:
**Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là:**
- **C.** s², p⁶, d¹⁰, f¹⁴.

### Câu 16:
**Nguyên tử Copper (Cu) có số hiệu nguyên tử là:**
- **A.** 29.

### Câu 17:
**Thành phần cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là:**
- **D.** electron.

### Câu 18:
**Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng:**
- **A.** số lớp electron.

### Câu 19:
**Tổng số electron trên các phân lớp s của nguyên tử là 7. Nguyên tử đó là:**
- **A.** 17Cl.

### Câu 20:
**Số hạt không mang điện trong nguyên tử Potassium (K) là:**
- **B.** 20 (số hạt không mang điện = số neutron).

### Câu 21:
**Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa:**
- **B.** 2 electron.

### Câu 22:
**Số khối của nguyên tử fluorine là:**
- **A.** 19.

### Câu 23:
**Đồng vị là những nguyên tử có cùng:**
- **D.** số proton nhưng khác nhau số neutron.

### Câu 24:
**Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:**
- **A.** proton và neutron.

### Câu 25:
**Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?**
- **C.** Nguyên tố d.

### Câu 26:
**Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn là:**
- **A.** Nhóm VA, chu kì 3.

### Câu 27:
**Nguyên tố X ở chu kỳ 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:**
- **B.** 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p¹.

### Câu 28:
**Trong nguyên tử, theo mô hình hiện đại, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và:**
- **C.** không theo những quỹ đạo xác định.

Nếu cần thêm thông tin hay có câu hỏi khác, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo