LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks

----- Nội dung ảnh -----
IV. Rend the following text and use the words given in the box to fill in the blanks.
arrange invented later first On
instead from crossword horizontal
Arthur Wynne's first crossword puzzle was initially called word-cross and was diamond-shaped. The name (1) ________ switched to a cross-word, and then as a result of an accidental typo the hyphen was dropped, and the name became (2) ________.
Wynne based his crossword puzzle (3) ________ a similar but much older game played in ancient Pompeii that translated (4) ________ Latin to English was called Magic Squares. In Magic Squares, the player is given a group of words and has to (5) ________ them on a grid so that the words read the same way across and down.
A crossword puzzle is very similar, except (6) ________ of being given the words the player is given clues. Arthur Wynne added other innovations to the crossword puzzle. While the first puzzle was diamond-shaped, he later invented (7) ________ and vertical shaped puzzles; and Wynne (8) ________ the use of adding blank black squares to a crossword puzzle.
The crossword puzzle in a British publication (9) ________ published in Pearson's Magazine in February 1922. The (10) ________ New York Times crossword was published on February 1, 1930.
(Source: https://www.thoughtco.com)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here’s the completed text using the given words:

Wynne based his crossword puzzle (3) **on** a similar but much older game played in ancient Pompeii that translated (4) **to** Latin to English was called Magic Squares. In Magic Squares, the player is given a group of words and has to (5) **arrange** them on a grid so that the words read the same way across and down.

A crossword puzzle is very similar, except (6) **for** being given the words the player is given clues. Arthur Wynne added other innovations to the crossword puzzle. While the first puzzle was diamond-shaped, he later invented (7) **horizontal** and vertical shaped puzzles; and Wynne (8) **invented** the use of adding blank black squares to a crossword puzzle.

The crossword puzzle in a British publication (9) **was** published in Pearson's Magazine in February 1922. The (10) **first** New York Times crossword was published on February 1, 1930.

(Source: https://www.thoughtco.com)
2
0
Little Wolf
05/10 13:15:34
+5đ tặng
Arthur Wynne's first crossword puzzle was initially called word-cross and was diamond-shaped. The name (1) was later switched to a cross-word, and then as a result of an accidental typo the hyphen was dropped, and the name became (2) crossword. Wynne based his crossword puzzle (3) on a similar but much older game played in ancient Pompeii that translated (4) from Latin to English was called Magic Squares. In Magic Squares, the player is given a group of words and has to (5) arrange them on a grid so that the words read the same way across and down. A crossword puzzle is very similar, except (6) instead of being given the words the player is given clues. Arthur Wynne added other innovations to the crossword puzzle. While the first puzzle was diamond-shaped, he later invented (7) horizontal and vertical shaped puzzles; and Wynne (8) invented the use of adding blank black squares to a crossword puzzle. The crossword puzzle in a British publication (9) was published in Pearson's Magazine in February 1922. The (10) first New York Times crossword was published on February 1, 1930.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
05/10 13:15:55
+4đ tặng

name

  • Câu này nói về việc đặt tên cho trò chơi ô chữ.
  1. crossword
    • Tiếp nối câu 1, đây là tên cuối cùng được đặt cho trò chơi ô chữ.
  2. on
    • Cụm từ "based on" có nghĩa là "dựa trên". Ở đây, ý chỉ trò chơi ô chữ được dựa trên một trò chơi khác.
  3. from
    • "translated from Latin to English" nghĩa là "dịch từ tiếng Latin sang tiếng Anh".
  4. arrange
    • Người chơi phải sắp xếp các từ vào ô lưới.
  5. instead
    • Thay vì được cho sẵn các từ, người chơi được cung cấp các gợi ý.
  6. horizontal
    • Ngoài hình dạng kim cương ban đầu, Arthur Wynne đã phát minh ra các ô chữ có dạng ngang.
  7. invented
    • Ông cũng là người đầu tiên nghĩ ra việc thêm các ô đen vào ô chữ.
  8. was
    • Câu này nói về thời điểm trò chơi ô chữ được xuất bản lần đầu tiên.
  9. first
  • Đây là lần đầu tiên trò chơi ô chữ được xuất bản trên tờ báo New York Times.
1
0
Chou
05/10 13:15:58
+3đ tặng
  1. was
  2. crossword
  3. on
  4. from
  5. arrange
  6. instead
  7. horizontal
  8. invented
  9. first
  10. first

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư