Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct option

----- Nội dung ảnh -----
```
6: If you want to attend the course, you ___ the coming written examination.
A. can pass B. will pass C. passed D. must pass

7: Coffee was known in Europe ___ 'Arabian wine'.
A. as B. like C. was D. is

8: He ___ a prize in the competition.
A. win B. won C. was won D. has win

9: Your car is ___ than mine
A. very larger B. very much larger C. a lot more larger D. more larger

10: "Do you mind if I sit here?" - ___
A. Not at all. B. It is the same. C. How you wish. D. Never mind.

11: The building ___ five months ago.
A. has completed B. is completed C. was completed D. has been completed

12: The doctor asked me to ___ my coat.
A. put off B. take off C. take out D. put out

13: ___ do you come? - By train
A. When B. How C. Why D. Where

14: ___! The water here is very deep.
A. Be careful B. Take advice C. Foresight D. Care

15: ___ a good weekend.
A. Make B. Spend C. Pass D. Have

16: We have lived in Kuala Lumpur ___.
A. since ten years B. for ten years C. since we are ten years old D. when we were ten years old

17: Is there anything good ___ at the cinema tonight?
A. with B. in C. into D. on

18: Liz is very interested ___ mathematics.
A. with B. on C. at D. in

19: He turned off the light ___ waste electricity.
A. not B. without C. so that not D. so as not to

20: Could you talk ___?
A. a more quiet B. quieter C. quietlier D. more quietly

21: Would you like ___?
A. a fruit B. some fruits C. some fruit D. fruits

22: How are you feeling today? - ___ better, thank you.
A. More B. Much C. Very D. Many

23: I wish I ___ a teacher when I grow up.
A. be B. was C. would be D. am

24: I've known him ___ I left school.
A. for B. since C. until D. during

25: She asked me where I ___ from.
A. came B. come C. to come D. coming
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct options for each question:

6. D. must pass
7. A. as
8. B. won
9. B. very much larger
10. C. How you wish.
11. C. was completed
12. C. take off
13. B. by train
14. A. Be careful
15. A. Make
16. A. since ten years
17. B. in
18. A. for
19. B. without
20. A. more quiet
21. C. some fruit
22. A. More
23. C. would be
24. C. until
25. D. coming

Feel free to ask if you have any other questions!
0
0
whynothnguyen
2 giờ trước
+5đ tặng
  • D
  • A
  • B
  • B
  • A
  • D
  • A
  • A
  • A
  • D
  • B
  • A
  • D
  • D
  • D
  • C
  • A
  • C
  • A
  • A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
2 giờ trước
+4đ tặng

6. D. must pass

  • Giải thích: Để tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kỳ thi viết sắp tới. "Must" diễn tả một nghĩa vụ hoặc yêu cầu bắt buộc.

7. A. as

  • Giải thích: Cà phê được biết đến ở châu Âu như "rượu Ả Rập". "As" ở đây có nghĩa là "như là".

8. C. was won

  • Giải thích: Anh ấy đã được trao một giải thưởng trong cuộc thi. Câu bị động của động từ "win" là "be won".

9. D. more larger

  • Giải thích: Ô tô của bạn lớn hơn ô tô của tôi rất nhiều. So sánh hơn của tính từ "large" là "larger".

10. A. Not at all.

  • Giải thích: Khi ai đó hỏi bạn có phiền nếu họ ngồi ở đó không, câu trả lời lịch sự là "Không hề" (Not at all).

11. D. has been completed

  • Giải thích: Tòa nhà đã được hoàn thành 5 tháng trước. Câu bị động hoàn thành để diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.

12. B. take off

  • Giải thích: Bác sĩ yêu cầu tôi cởi áo khoác ra. "Take off" có nghĩa là "cởi ra".

13. A. When

  • Giải thích: Khi nào bạn đến? Bằng tàu hỏa. "When" dùng để hỏi về thời gian.

14. D. Care

  • Giải thích: Cẩn thận! Nước ở đây rất sâu. "Care" ở đây có nghĩa là "cẩn thận".

15. D. Have

  • Giải thích: Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. "Have a good weekend" là một lời chúc phổ biến.

16. B. for ten years

  • Giải thích: Chúng tôi đã sống ở Kuala Lumpur trong mười năm. "For" dùng để chỉ một khoảng thời gian.

17. D. on

  • Giải thích: Có gì hay ở rạp chiếu phim tối nay không? "On" được dùng với các sự kiện, chương trình diễn ra tại một địa điểm cụ thể.

18. D. in

  • Giải thích: Liz rất quan tâm đến toán học. "Interested in" có nghĩa là "quan tâm đến".

19. D. so as not to

  • Giải thích: Anh ấy tắt đèn để tiết kiệm điện. "So as not to" dùng để diễn tả mục đích.

20. D. more quietly

  • Giải thích: Bạn có thể nói nhỏ hơn được không? So sánh hơn của tính từ "quietly" là "more quietly".

21. C. some fruit

  • Giải thích: Bạn có muốn một ít trái cây không? "Some" dùng với danh từ không đếm được.

22. B. Much

  • Giải thích: Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? - Tốt hơn nhiều, cảm ơn. "Much better" nghĩa là "tốt hơn rất nhiều".

23. B. was

  • Giải thích: Tôi ước mình trở thành giáo viên khi lớn lên. Câu điều ước không có thật trong hiện tại dùng động từ "were".

24. A. for

  • Giải thích: Tôi đã biết anh ấy từ khi tôi rời trường. "For" dùng để chỉ một khoảng thời gian.

25. A. came

  • Giải thích: Cô ấy hỏi tôi rằng tôi đến từ đâu. Câu tường thuật chuyển đổi thì của động từ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo