Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đọc đoạn văn dưới đây và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ hoặc cụm từ đúng nhất phù hợp với từng chỗ trống được đánh số

----- Nội dung ảnh -----
Đọc đoạn văn dưới đây và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ hoặc cụm từ đúng nhất phù hợp với từng chỗ trống được đánh số.

Trong thế kỷ qua, đã có nhiều sự thay đổi đáng kể trong cách chúng ta sống. Rõ ràng, điều này rất khó khăn (35)……..cuộc sống trong thế kỷ hai mươi - một, vì vậy nhiều thay đổi đã xảy ra. Ngay cả những thay đổi đã (36)……..trong mười năm qua cũng thật đáng kinh ngạc.

Mọi người trong quá khứ không (37)……..du lịch những khoảng cách dài trong một khoảng thời gian ngắn như vậy. Ngày nay, chúng ta đã trở nên rất di động. Hơn nữa, ngày càng nhiều người đi du lịch bằng máy bay. Hơn nữa, trong quá khứ, mọi người đã phải làm việc chăm chỉ vì họ không có (38)……..và máy móc để giúp họ dễ dàng hơn.

35. A. compare B. suppose C. predict D. discuss
36. A. considered B. expressed C. might D. occurred
37. A. capable B. able C. tools D. use
38. A. rules B. ideas C. tools D. teams
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
To fill in the blanks appropriately, let's analyze the context from the provided passage:

1. For the blank numbered 35, you're looking for a word that suggests introducing a comparison or an explanation. The best choice is:
- **A. compare**

2. For the blank numbered 36, it seems you're looking for a word that indicates a stark difference or a notable event. The best choice is:
- **C. occurred**

3. For the blank numbered 37, the sentence is about traveling long distances, suggesting an inability to do so in the past. The appropriate word is:
- **A. capable**

4. Finally, for the blank numbered 38, the context suggests talking about tools or equipment that aid in work. The best fit is:
- **C. tools**

So, the answers would be:
- 35: **A**
- 36: **C**
- 37: **A**
- 38: **C**
1
0
Amelinda
2 giờ trước
+5đ tặng

Phân tích từng câu hỏi:

  • Câu 35:

    • Ý nghĩa câu: Rõ ràng, rất khó để so sánh cuộc sống của người xưa và người hiện đại bởi vì đã có quá nhiều thay đổi xảy ra.
    • Đáp án: A. compare (so sánh)
  • Câu 36:

    • Ý nghĩa câu: Thậm chí những thay đổi đã xảy ra trong 10 năm qua cũng thật đáng kinh ngạc.
    • Đáp án: C. occurred (xảy ra)
  • Câu 37:

    • Ý nghĩa câu: Người xưa không có khả năng đi lại quãng đường dài trong thời gian ngắn như vậy.
    • Đáp án: A. capable (có khả năng)
  • Câu 38:

    • Ý nghĩa câu: Người xưa phải làm việc vất vả hơn vì họ không có công cụ và máy móc để làm việc dễ dàng hơn.
    • Đáp án: C. tools (công cụ)

Đáp án cuối cùng:

    1. A
    1. C
    1. A
    1. C

Tạm dịch đoạn văn:

Trong thế kỷ qua, đã có nhiều thay đổi đáng kể trong cách sống của chúng ta. Rõ ràng, rất khó để so sánh cuộc sống của người xưa và cuộc sống của những người sống trong thế kỷ 21 bởi vì đã có quá nhiều thay đổi xảy ra. Thậm chí những thay đổi đã xảy ra trong 10 năm qua cũng thật đáng kinh ngạc.

Người xưa không có khả năng đi lại quãng đường dài trong thời gian ngắn như vậy. Ngày nay, chúng ta đã trở nên rất cơ động. Chúng ta có những chiếc ô tô nhanh và thoải mái. Ngoài ra, ngày càng nhiều người đi máy bay. Hơn nữa, trong quá khứ, mọi người phải làm việc vất vả hơn vì họ không có công cụ và máy móc để làm việc dễ dàng hơn.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Hằng
2 giờ trước
+4đ tặng
đáp án là a,c,a,c nha bn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo