LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cân bằng các phương trình hóa học

----- Nội dung ảnh -----
```
4. CaO + H2O → Ca(OH)2
5. CO2 + H2O → H2CO3
6. SO2 + H2O → H2SO3
7. SO3 + H2O → H2SO4
8. N2O5 + H2O → HNO3
9. P2O5 + H2O → H3PO4
10. NO2 + H2O → HNO3 + HNO2
11. *NO2 + O2 + H2O → HNO3
12. Cl2 + H2O → HCl + HClO
13. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
14. Na2O + SO2 → Na2SO3
15. BaO + SO2 → BaSO3
16. K2O + CO2 → K2CO3
17. CaO + CO2 → CaCO3
18. Na2O + SO3 → Na2SO4
19. BaO + SO3 → BaSO4
20. K2O + P2O5 → K3PO4
21. CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
22. K2O + N2O5 → KNO3
23. BaO + N2O5 → Ba(NO3)2
24. Na2O + HCl → NaCl + H2O
25. CaO + HCl → CaCl2 + H2O
26. Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
27. K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
28. BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
29. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
30. K2O + HNO3 → KNO3 + H2O
31. ZnO + HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O
```
0 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình hóa học đã được cân bằng:

1. \( \text{CaO} + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{Ca(OH)}_2 \)
2. \( \text{CO}_2 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{CO}_3 \)
3. \( \text{SO}_2 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_3 \)
4. \( \text{SO}_3 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_4 \)
5. \( \text{N}_2\text{O}_5 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow 2 \text{HNO}_3 \)
6. \( \text{P}_2\text{O}_5 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow 2 \text{H}_3\text{PO}_4 \)
7. \( \text{NO}_2 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{HNO}_3 + \text{HNO}_2 \)
8. \( \text{Cl}_2 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{HCl} + \text{HClO} \)
9. \( \text{SO}_2 + \text{Br}_2 + \text{H}_2\text{O} \rightarrow \text{H}_2\text{SO}_4 + \text{HBr} \)
10. \( \text{Na}_2\text{O} + \text{SO}_2 \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_3 \)
11. \( \text{BaO} + \text{SO}_2 \rightarrow \text{BaSO}_3 \)
12. \( \text{K}_2\text{O} + \text{CO}_2 \rightarrow \text{K}_2\text{CO}_3 \)
13. \( \text{CaO} + \text{CO}_2 \rightarrow \text{CaCO}_3 \)
14. \( \text{Na}_2\text{O} + \text{SO}_3 \rightarrow \text{Na}_2\text{SO}_4 \)
15. \( \text{BaO} + \text{SO}_3 \rightarrow \text{BaSO}_4 \)
16. \( \text{K}_2\text{O} + \text{P}_2\text{O}_5 \rightarrow \text{K}_3\text{PO}_4 \)
17. \( \text{CaO} + \text{P}_2\text{O}_5 \rightarrow \text{Ca}_3(\text{PO}_4)_2 \)
18. \( \text{K}_2\text{O} + \text{N}_2\text{O}_5 \rightarrow \text{KNO}_3 \)
19. \( \text{BaO} + \text{N}_2\text{O}_5 \rightarrow \text{Ba(NO}_3)_2 \)
20. \( \text{Na}_2\text{O} + \text{HCl} \rightarrow \text{NaCl} + \text{H}_2\text{O} \)
21. \( \text{CaO} + \text{HCl} \rightarrow \text{CaCl}_2 + \text{H}_2\text{O} \)
22. \( \text{Al}_2\text{O}_3 + \text{HCl} \rightarrow 2 \text{AlCl}_3 + 3 \text{H}_2\text{O} \)
23. \( \text{K}_2\text{O} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{K}_2\text{SO}_4 + \text{H}_2\text{O} \)
24. \( \text{BaO} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{BaSO}_4 + \text{H}_2\text{O} \)
25. \( \text{Fe}_2\text{O}_3 + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{Fe}_2(\text{SO}_4)_3 + 3 \text{H}_2\text{O} \)
26. \( \text{K}_2\text{O} + \text{HNO}_3 \rightarrow \text{KNO}_3 + \text{H}_2\text{O} \)
27. \( \text{ZnO} + \text{HNO}_3 \rightarrow \text{Zn(NO}_3)_2 + \text{H}_2\text{O} \)

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ khác, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư