Tính giá trị các biểu thức sau Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 5.4³ + 2.45 b) 5.42 + 32.5.2-1 c) 63-82-23 e) 53:52 +22.3 g) 23.19-23.14+12019 f) 15.8-(37-30+83)-144:6 d) 62.10:{780:[103-(2.53 +35.14)]} h) 798+100: [16-2(52-22)]
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tính giá trị các biểu thức, ta thực hiện theo từng bước từ trái qua phải, thực hiện các phép toán nhân, chia trước, rồi đến cộng và trừ. Dưới đây là kết quả tính toán cho từng biểu thức: a) \( 5.4^3 + 2.45 \) - Tính \( 5.4^3 = 157.464 \). - Vậy \( 5.4^3 + 2.45 = 157.464 + 2.45 = 159.914 \). b) \( 5.4^2 + 32 \cdot 5.2 - 1 \) - Tính \( 5.4^2 = 29.16 \). - Tính \( 32 \cdot 5.2 = 166.4 \). - Vậy \( 5.4^2 + 32 \cdot 5.2 - 1 = 29.16 + 166.4 - 1 = 194.56 \). c) \( 63 - 8^2 - 2^3 \) - Tính \( 8^2 = 64 \) và \( 2^3 = 8 \). - Vậy \( 63 - 64 - 8 = 63 - 72 = -9 \). d) \( 6 \cdot 10 : \{ 780 : [10^2 - (2 \cdot 5^2 + 35.14)] \} \) - Tính \( 10^2 = 100 \). - Tính \( 2 \cdot 5^2 + 35.14 = 50 + 35.14 = 85.14 \). - Vậy \( 100 - 85.14 = 14.86 \). - Tính \( 780 : 14.86 \approx 52.5 \). - Cuối cùng, \( 6 \cdot 10 : 52.5 \approx 1.142857 \). e) \( 5^3 \cdot 5^2 + 2^3 \) - Tính \( 5^3 = 125 \) và \( 5^2 = 25 \), do đó \( 5^3 \cdot 5^2 = 125 \cdot 25 = 3125 \). - Tính \( 2^3 = 8 \). - Vậy \( 5^3 \cdot 5^2 + 2^3 = 3125 + 8 = 3133 \). f) \( 15.8 - (37 - 30 + 83) - 144 : 6 \) - Tính \( 37 - 30 + 83 = 90 \). - Tính \( 144 : 6 = 24 \). - Vậy \( 15.8 - 90 - 24 = 15.8 - 114 = -98.2 \). g) \( 2^3 \cdot 19 - 2^{14} + 1^{2019} \) - Tính \( 2^3 = 8 \), \( 14 = 16384 \) và \( 1^{2019} = 1 \). - Vậy \( 8 \cdot 19 - 16384 + 1 = 152 - 16384 + 1 = -16231 \). h) \( 798 + 100 : [16 - 2(5^2 - 22)] \) - Tính \( 5^2 = 25 \). - Vậy \( 16 - 2(25 - 22) = 16 - 2 \cdot 3 = 16 - 6 = 10 \). - Cuối cùng, \( 100 : 10 = 10 \) và \( 798 + 10 = 808 \). Tóm tắt kết quả: - a) 159.914 - b) 194.56 - c) -9 - d) ~1.14 - e) 3133 - f) -98.2 - g) -16231 - h) 808