Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chứng minh các hệ thức sau

----- Nội dung ảnh -----
3.3. Chứng minh các hệ thức sau:
a) \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1; \)
b) \( 1 + \tan^2 \alpha = \frac{1}{\cos^2 \alpha} \; (\alpha \neq 90^\circ); \)
c) \( 1 + \cot^2 \alpha = \frac{1}{\sin^2 \alpha} \; (0^\circ < \alpha < 180^\circ). \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các hệ thức lượng, ta sẽ sử dụng các định nghĩa và hệ thức cơ bản trong lượng giác.

### a) Chứng minh \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \)

Định nghĩa về sin và cos trong hình vuông có cạnh 1:
- Gọi \(\alpha\) là góc ở một tam giác vuông, với cạnh đối diện là \( \sin \alpha \) và cạnh kề là \( \cos \alpha \).
- Theo định nghĩa phương trình Pythagore trong tam giác vuông:
\[
(\sin \alpha)^2 + (\cos \alpha)^2 = 1
\]
Vậy ta có:
\[
\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1
\]

### b) Chứng minh \( 1 + \tan^2 \alpha = \frac{1}{\cos^2 \alpha} \) (với \(\alpha \neq 90^\circ\))

Ta biết rằng:
\[
\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}
\]
Từ đó:
\[
\tan^2 \alpha = \frac{\sin^2 \alpha}{\cos^2 \alpha}
\]
Thay vào hệ thức cần chứng minh:
\[
1 + \tan^2 \alpha = 1 + \frac{\sin^2 \alpha}{\cos^2 \alpha}
\]
Sử dụng hệ thức \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \):
\[
1 + \frac{\sin^2 \alpha}{\cos^2 \alpha} = \frac{\cos^2 \alpha + \sin^2 \alpha}{\cos^2 \alpha} = \frac{1}{\cos^2 \alpha}
\]
Vậy ta có:
\[
1 + \tan^2 \alpha = \frac{1}{\cos^2 \alpha}
\]

### c) Chứng minh \( 1 + \cot^2 \alpha = \frac{1}{\sin^2 \alpha} \) (với \( 0^\circ < \alpha < 180^\circ \))

Ta biết rằng:
\[
\cot \alpha = \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}
\]
Vậy:
\[
\cot^2 \alpha = \frac{\cos^2 \alpha}{\sin^2 \alpha}
\]
Thay vào hệ thức cần chứng minh:
\[
1 + \cot^2 \alpha = 1 + \frac{\cos^2 \alpha}{\sin^2 \alpha}
\]
Sử dụng hệ thức \( \sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1 \):
\[
1 + \frac{\cos^2 \alpha}{\sin^2 \alpha} = \frac{\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha}{\sin^2 \alpha} = \frac{1}{\sin^2 \alpha}
\]
Vậy ta có:
\[
1 + \cot^2 \alpha = \frac{1}{\sin^2 \alpha}
\]

Tóm lại, các hệ thức đã được chứng minh như yêu cầu.
3
0
Cưởng
hôm qua
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
+4đ tặng
a) sin^2 a + cos^2 a
= (cạnh đối/ cạnh huyền)^2 + (cạnh kề/ cạnh huyền)^2 
= cạnh đối ^2 + cạnh kề ^2/ cạnh huyền ^2
= cạnh huyền ^2/ cạnh huyền ^2  (Theo định lí pytago)
= 1 (DPCM)
b) VT = 1+sin^2 a/ cos^2a
= cos^2 a + sin^2 a/cos^2 a
= 1/ cos^2 a = VP (dpcm)
c) VT = 1+ cos^2 a/ sin^2 a
= sin^2 a + cos^2 a/sin^2 a
= 1/ sin ^2 a = VP (dpcm)
Đặng Đình Tùng
Nếu cậu thấy lời giải hay thì like và chấm điểm cho tớ nhé. Tớ cảm ơn cậu nhiều hihi

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo