Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put in little/a little/few/a few

Làm hôk mik nha
----- Nội dung ảnh -----
Task 8. Put in little/a little/few/a few

1 Gary is very busy with his job. He has little time for other things.
2 Listen carefully. I'm going to give you .... advice.
3 Do you mind if I ask you .... question?
4 It's not a very interesting place to visit, so ....touristes come here.
5 I don't think Jill would be a good teacher. She's got .... patience.
6 "Would you like milk in your coffee?" "Yes, .... "
7 This is a very boring place to live. There's .... to do.
8 "Have you ever been to Paris?" "Yes, I've been there .... times."
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the appropriate words to fill in the blanks:

1. Gary is very busy with his job. He has **little** time for other things.
2. Listen carefully. I'm going to give you **a little** advice.
3. Do you mind if I ask you **a few** questions?
4. It's not a very interesting place to visit, so **few** tourists come here.
5. I don't think Jill would be a good teacher. She's got **little** patience.
6. “Would you like milk in your coffee?” “Yes, **a little**.”
7. This is a very boring place to live. There's **a little** to do.
8. “Have you ever been to Paris?” “Yes, I've been there **a few** times.”
2
1
ĐSB
hôm qua
+5đ tặng

1. little

=> time không đếm được => dùng little

2. little 

=> vì advice không đếm được

3. a few

=> Câu mang nghĩa tích cực và question đếm được

4. few

=> tourist đếm được => câu mang nghĩa tiêu cực (ít người đến)

5. little

=> patience không đếm được

6. a little

7. few

=> things đếm được 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
1 => Gary is very busy with his job. He has little time for other things.
2 => Listen carefully. I'm going to give you a little advice.
3 => Do you mind if I ask you a few questions?
4 => It's not a very interesting place to visit, so few tourists come here.
5 => I don't think Jill would be a good teacher. She's got little patience.
6 => "Would you like milk in your coffee?" "Yes, a little."
7 => This is a very boring place to live. There's little to do.
8 => "Have you ever been to Paris?" "Yes, I've been there a few times."

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo