3. I have done this exercise routine every day for 10 years.
- 10 years ago: I started this exercise routine 10 years ago.
- Dịch: Tôi bắt đầu thực hiện bài tập này mỗi ngày từ 10 năm trước.
4. Let's go to the market to buy some fresh vegetables.
- How about: How about going to the market to buy some fresh vegetables?
- Dịch: Hay là chúng ta đi chợ mua ít rau củ tươi nhỉ?
5. I suggest we go to the cinema this weekend.
- Why don't: Why don't we go to the cinema this weekend?
- Dịch: Tại sao chúng ta không đi xem phim vào cuối tuần này?
6. When did you start the treatment?
- How long: How long have you been doing the treatment?
- Dịch: Bạn đã điều trị được bao lâu rồi?
7. Michelle began to collect stamps in 2015.
- Michelle: Michelle has been collecting stamps since 2015.
- Dịch: Michelle đã sưu tầm tem từ năm 2015.
8. This is the first time I have had such a delicious meal.
- I haven't: I haven't had such a delicious meal before.
- Dịch: Tôi chưa từng ăn một bữa ăn ngon như vậy trước đây.
9. She became the marketing manager 4 months ago.
- She has: She has been the marketing manager for 4 months.
- Dịch: Cô ấy đã là giám đốc tiếp thị được 4 tháng rồi.
10. Linda hasn't had her teeth checked since last year.
- The last time: The last time Linda had her teeth checked was last year.
- Dịch: Lần cuối cùng Linda đi khám răng là vào năm ngoái.