Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 20 sử dụng câu động từ tobe

Đặt 20 sử dụng câu động từ to be và 20câu sử dụng động từ  thường   cho chủ  đề  thì quá khứ đơn         
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 20 câu sử dụng động từ "to be" và 20 câu sử dụng động từ thường ở thì quá khứ đơn.

### Câu sử dụng động từ "to be":

1. I was happy yesterday.
2. She was a great student last year.
3. They were at the party last night.
4. He was tired after work.
5. We were in the same class last semester.
6. The weather was nice last weekend.
7. It was a good movie.
8. You were really helpful during the project.
9. My parents were proud of me.
10. The book was interesting.
11. There was a big celebration last month.
12. The cake was delicious.
13. They were my best friends back in school.
14. It was a rainy day.
15. She was very kind to everyone.
16. He was a famous artist.
17. I was at the concert last Saturday.
18. The flowers were beautiful in spring.
19. We were excited for the trip.
20. The meeting was scheduled for yesterday.

### Câu sử dụng động từ thường ở thì quá khứ đơn:

1. I visited my grandmother last week.
2. She played soccer with her friends yesterday.
3. They watched a movie last night.
4. He cleaned his room on Saturday.
5. We traveled to the beach last summer.
6. The children laughed at the funny clown.
7. I cooked dinner for my family.
8. She studied hard for her exams.
9. They finished their homework before dinner.
10. He worked at a restaurant last year.
11. We listened to music in the car.
12. I read a great book last month.
13. She painted the fence last weekend.
14. They helped their neighbor move.
15. He fixed his bike last Sunday.
16. I walked to school every day last year.
17. She baked a cake for the party.
18. They enjoyed the concert.
19. He called his friend after work.
20. We danced at the wedding.

Hy vọng bạn thấy những câu trên hữu ích!
1
0
Amelinda
11/10 10:18:28
+5đ tặng

20 câu sử dụng động từ to be (was/were) ở thì quá khứ đơn:

  1. I was very happy on my birthday. (Tôi rất vui vào ngày sinh nhật của mình.)
  2. She was a student last year. (Cô ấy là một sinh viên năm ngoái.)
  3. We were at the beach yesterday. (Chúng tôi đã ở bãi biển ngày hôm qua.)
  4. They were late for the meeting. (Họ đã đến muộn cuộc họp.)
  5. He was not at home when I called. (Anh ấy không ở nhà khi tôi gọi.)
  6. It was a beautiful day. (Đó là một ngày đẹp trời.)
  7. You were very kind to help me. (Bạn rất tốt khi giúp tôi.)
  8. We were tired after the long journey. (Chúng tôi rất mệt sau chuyến đi dài.)
  9. They were excited about the trip. (Họ rất hào hứng về chuyến đi.)
  10. I was hungry so I ate a sandwich. (Tôi đói nên tôi đã ăn một chiếc bánh mì.)
  11. She was sick, so she stayed at home. (Cô ấy bị ốm nên đã ở nhà.)
  12. He was a doctor when he was young. (Anh ấy là một bác sĩ khi còn trẻ.)
  13. It was raining heavily last night. (Trời mưa rất to đêm qua.)
  14. We were playing football in the park. (Chúng tôi đang chơi bóng đá ở công viên.)
  15. They were watching TV when the phone rang. (Họ đang xem TV khi điện thoại reo.)
  16. I was reading a book when you called. (Tôi đang đọc sách khi bạn gọi.)
  17. She was cooking dinner for the family. (Cô ấy đang nấu bữa tối cho gia đình.)
  18. He was working late last night. (Anh ấy đã làm việc muộn đêm qua.)
  19. It was a cold and windy day. (Đó là một ngày lạnh và gió.)
  20. We were having a party. (Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc.)

20 câu sử dụng động từ thường ở thì quá khứ đơn:

  1. I visited my grandparents last weekend. (Tôi đã thăm ông bà vào cuối tuần trước.)
  2. She played tennis yesterday. (Cô ấy đã chơi tennis ngày hôm qua.)
  3. We watched a movie last night. (Chúng tôi đã xem một bộ phim tối qua.)
  4. They studied for the exam. (Họ đã ôn thi.)
  5. He worked very hard. (Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ.)
  6. It rained all day long. (Trời mưa cả ngày.)
  7. You helped me a lot. (Bạn đã giúp tôi rất nhiều.)
  8. We ate pizza for dinner. (Chúng tôi đã ăn pizza cho bữa tối.)
  9. They drank milk for breakfast. (Họ đã uống sữa cho bữa sáng.)
  10. I bought a new book. (Tôi đã mua một cuốn sách mới.)
  11. She sold her car. (Cô ấy đã bán xe của mình.)
  12. He lost his keys. (Anh ấy đã làm mất chìa khóa.)
  13. It snowed heavily in winter. (Trời đã tuyết rơi rất nhiều vào mùa đông.)
  14. We traveled to many countries. (Chúng tôi đã du lịch đến nhiều quốc gia.)
  15. They arrived late. (Họ đã đến muộn.)
  16. I finished my homework early. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà sớm.)
  17. She started a new job. (Cô ấy đã bắt đầu một công việc mới.)
  18. He stopped smoking. (Anh ấy đã bỏ hút thuốc.)
  19. It happened suddenly. (Điều đó xảy ra đột ngột.)
  20. We enjoyed the party. (Chúng tôi đã tận hưởng bữa tiệc.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo