Tìm tập xác định của các hàm số sau: Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để tìm tập xác định của các hàm số, ta cần phân tích điều kiện của từng hàm để xác định các giá trị của \( x \) mà hàm số đó có giá trị xác định. ### a) \( f(x) = \frac{4x - 1}{\sqrt{2x - 5}} \) - **Điều kiện dưới căn**: \( 2x - 5 > 0 \) \( \Rightarrow 2x > 5 \) \( \Rightarrow x > \frac{5}{2} \) **Tập xác định**: \( x \in \left( \frac{5}{2}, +\infty \right) \) --- ### b) \( f(x) = \frac{2 - x}{(x + 3)(x - 7)} \) - **Điều kiện không có mẫu là 0**: \( x + 3 \neq 0 \) và \( x - 7 \neq 0 \) \( \Rightarrow x \neq -3 \) và \( x \neq 7 \) **Tập xác định**: \( x \in \mathbb{R} \setminus \{-3, 7\} \) --- ### c) \( f(x) = \left\{ \begin{array}{cc} \frac{1}{x - 3} & ; x \geq 0 \\ 1 & ; x < 0 \end{array} \right. \) - **Với \( x \geq 0 \)**: \( x - 3 \neq 0 \) \( \Rightarrow x \neq 3 \) - **Với \( x < 0 \)**: hàm không có điều kiện nào vi phạm. **Tập xác định**: \( x \in (-\infty, 0) \cup [0, 3) \cup (3, +\infty) \) --- ### d) \( f(x) = \sqrt{x + 1 + \sqrt{1 - x}} \) - **Điều kiện dưới căn**: \( 1 - x \geq 0 \) và \( x + 1 + \sqrt{1 - x} \geq 0 \) 1. \( 1 - x \geq 0 \) \( \Rightarrow x \leq 1 \) 2. \( x + 1 + \sqrt{1 - x} \geq 0 \): Ta xem xét điều này sau khi có vùng giá trị của \( x \). - Xét \( x \) trong khoảng \( (-\infty, 1] \). Thay \( x = 1 \): \( 1 + 1 + \sqrt{1 - 1} = 2 \geq 0 \) (hợp lệ) Thay \( x = 0 \): \( 0 + 1 + \sqrt{1} = 2 \geq 0 \) (hợp lệ) **Tập xác định**: \( x \in (-\infty, 1] \) --- ### e) \( f(x) = \frac{\sqrt{2x + 1}}{2x^2 - x - 1} \) - **Điều kiện dưới căn**: \( 2x + 1 \geq 0 \) \( \Rightarrow x \geq -\frac{1}{2} \) - **Điều kiện không có mẫu là 0**: Giải phương trình \( 2x^2 - x - 1 = 0 \) để tìm \( x \). Sử dụng công thức nghiệm: \( x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \) với \( a = 2, b = -1, c = -1 \) \( x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 8}}{4} = \frac{1 \pm 3}{4} \) \( \Rightarrow x = 1 \) và \( x = -\frac{1}{2} \) **Tập xác định**: \( x \in [-\frac{1}{2}, 1) \cup (1, +\infty) \) --- ### f) \( f(x) = \frac{-3x + 4}{(x - 2)\sqrt{x + 4}} \) - **Điều kiện dưới căn**: \( x + 4 \geq 0 \) \( \Rightarrow x \geq -4 \) - **Điều kiện không có mẫu là 0**: \( x - 2 \neq 0 \) \( \Rightarrow x \neq 2 \) **Tập xác định**: \( x \in [-4, 2) \cup (2, +\infty) \) ### Tóm tắt tập xác định của các hàm: 1. \( a) \left( \frac{5}{2}, +\infty \right) \) 2. \( b) \mathbb{R} \setminus \{-3, 7\} \) 3. \( c) (-\infty, 0) \cup [0, 3) \cup (3, +\infty) \) 4. \( d) (-\infty, 1] \) 5. \( e) [-\frac{1}{2}, 1) \cup (1, +\infty) \) 6. \( f) [-4, 2) \cup (2, +\infty) \)