............(3: Có/ Chưa có)............ nhân và màng nhân bao bọc.
Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các ............(4)............
Các bào quan đều có ............(5)............
1. Cấu trúc
Chủ yếu có dạng ............(6)............, đường kính ............(7).............
Phía ngoài là ............(8)............ (màng kép lipoprotein). Trên màng có nhiều ribosome và các lỗ nhân => trao đổi chất giữa ............(9)...........
Bên trong là dịch nhân chứa ............(10)............ (............(11)............ liên kết với ............(12)............) và ............(13)............
Chức năng
Bào tương
Là ............(14)............, chiếm ............(15)............ tế bào
Thành phần: chủ yếu là ............(16)............
Chức năng: là nơi diễn ra nhiều quá trình ............(17)...........
Ribosome
Ribosome là một bào quan ............(18: có/ không có)............ màng bao bọc.
Cấu tạo gồm ............(19)............
Số lượng ribosome trong một tế bào có thể lên tới vài triệu.
Chức năng của ribosome là chuyên tổng hợp ............(20)............ của tế bào.
Bộ máy Golgi
Cấu trúc:
Là một ............(21)............xếp cạnh nhau nhưng ............(22)............
Là ............(23)............các sản phẩm của tế bào.
............(24)............, tạo các túi mang mới.
Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipid, gluxit…) ⟶ Lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi ............(25)............ đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài tế bào.
Ở tế bào thực vật, bộ máy golgi còn là nơi ............(26)............ cấu trúc nên thành tế bào.
Ti thể
Là bào quan có ............(27)............ màng bao bọc.
Màng ngoài ............(28)............; màng trong ............(29)............ ăn sâu vào tế bào chất tạo thành các ............(30)............, có nhiều loại ............(31)............
Chất nền chứa: ............(32)............
Lục lạp
Là bào quan chỉ có ở tế bào ............(34)............, có ............(35)............ màng bao bọc.
Bên trong chứa chất nền và hệ thống túi dẹt gọi là ............(36)............, thylakoid xếp chồng lên nhau được gọi là các ............(37)............ nối với nhau bằng ............(38)............, trên màng chứa ............(39)............ Trong chất nền chứa ............(40)............
Chức năng: Biến đổi ............(41)............ thành ............(42)............ mà cơ thể sử dụng được.
IV. MÀNG SINH CHẤT (MÀNG TẾ BÀO) 1. Cấu trúc
Màng sinh chất có cấu trúc............(43)............, dày khoảng ...........(44)............, gồm ...........(45)............
phospholipid luôn quay ...........(46)............ vào nhau, ...........(47)............ quay ra ngoài. Phân tử phospholipid của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng ...........(48)............ nên dễ dàng di chuyển.
protein gồm ...........(49)............
Các phân tử ...........(50)............ xen kẽ trong lớp phospholipid.
Các lipôprotein và glycoprotein làm nhiệm vụ như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào.
Chức năng
V. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT 1. Thành tế bào
Quy định ...........(51)............ và có chức năng ...........(52)............
Ở tế bào thực vật, thành tế bào có cấu tạo chủ yếu bằng ...........(53)............
Ở nấm là ...........(54)............
Tế bào vi khuẩn là ...........(55)............
2. Chất nền ngoại bào
Cấu trúc: gồm ...........(56)............Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau tạo nên ...........(57)............ và giúp tế bào ...........(58)............
5 Nêu 4 chức năng chính của màng tế bào nhân thực: - - - -
Chức năng: Cung cấp............(33)............ chủ yếu cho các hoạt động sống của tế bào
Chức năng:
2 Nêu 2 chức năng chính của nhân tế bào nhân thực: - - II. TẾ BÀO CHẤT
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).