LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau: Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:

1 Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các nội dung sau:
*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực:
 
  • Kích thước ............(1)............, cấu trúc ............(2)............
  • ............(3: Có/ Chưa có)............ nhân và màng nhân bao bọc.
  • Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các ............(4)............
  • Các bào quan đều có ............(5)............ 
     
    1. Cấu trúc
  • Chủ yếu có dạng ............(6)............, đường kính ............(7).............
  • Phía ngoài là ............(8)............ (màng kép lipoprotein). Trên màng có nhiều ribosome và các lỗ nhân => trao đổi chất giữa ............(9)........... 
  • Bên trong là dịch nhân chứa ............(10)............ (............(11)............ liên kết với ............(12)............) và ............(13)............
     
  • Chức năng
  • Bào tương
  • Là ............(14)............, chiếm ............(15)............ tế bào
  • Thành phần: chủ yếu là ............(16)............
  • Chức năng: là nơi diễn ra nhiều quá trình ............(17)...........
  • Ribosome
  • Ribosome là một bào quan ............(18: có/ không có)............ màng bao bọc.
  • Cấu tạo gồm ............(19)............
  • Số lượng ribosome trong một tế bào có thể lên tới vài triệu.
  • Chức năng của ribosome là chuyên tổng hợp ............(20)............ của tế bào.
     
  • Bộ máy Golgi
  •  
    Cấu trúc:
  • Là một ............(21)............xếp cạnh nhau nhưng ............(22)............
  • Là ............(23)............các sản phẩm của tế bào.
  • ............(24)............, tạo các túi mang mới.
  • Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipid, gluxit…) ⟶ Lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi ............(25)............ đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài tế bào.
  • Ở tế bào thực vật, bộ máy golgi còn là nơi ............(26)............ cấu trúc nên thành tế bào.
     
  • Ti thể
  •   
  • Là bào quan có ............(27)............ màng bao bọc.
  • Màng ngoài ............(28)............; màng trong ............(29)............ ăn sâu vào tế bào chất tạo thành các ............(30)............, có nhiều loại ............(31)............
  • Chất nền chứa: ............(32)............
  • Lục lạp
  •  
  • Là bào quan chỉ có ở tế bào ............(34)............, có ............(35)............ màng bao bọc.
  • Bên trong chứa chất nền và hệ thống túi dẹt gọi là ............(36)............, thylakoid xếp chồng lên nhau được gọi là các ............(37)............ nối với nhau bằng ............(38)............, trên màng chứa ............(39)............ Trong chất nền chứa ............(40)............
  • Chức năng: Biến đổi ............(41)............ thành ............(42)............ mà cơ thể sử dụng được.
     
    IV. MÀNG SINH CHẤT (MÀNG TẾ BÀO)
         1. Cấu trúc
  • Màng sinh chất có cấu trúc............(43)............, dày khoảng ...........(44)............, gồm ...........(45)............
  • phospholipid luôn quay ...........(46)............ vào nhau, ...........(47)............ quay ra ngoài. Phân tử phospholipid của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng ...........(48)............ nên dễ dàng di chuyển.
  • protein gồm ...........(49)............
  • Các phân tử ...........(50)............ xen kẽ trong lớp phospholipid.
  • Các lipôprotein và glycoprotein làm nhiệm vụ như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào.
  • Chức năng
  • V. CÁC CẤU TRÚC BÊN NGOÀI MÀNG SINH CHẤT
    1. Thành tế bào
  • Quy định ...........(51)............ và có chức năng ...........(52)............ 
  • Ở tế bào thực vật, thành tế bào có cấu tạo chủ yếu bằng ...........(53)............ 
  • Ở nấm là ...........(54)............
  • Tế bào vi khuẩn là ...........(55)............
  • 2. Chất nền ngoại bào
  • Cấu trúc: gồm ...........(56)............Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau tạo nên ...........(57)............ và giúp tế bào ...........(58)............
  • 5 Nêu 4 chức năng chính của màng tế bào nhân thực:
    -
    -
    -
    -
  •  
  • Chức năng: Cung cấp............(33)............ chủ yếu cho các hoạt động sống của tế bào
  • Chức năng:
     
  • 2 Nêu 2 chức năng chính của nhân tế bào nhân thực:
    -
    -
    II. TẾ BÀO CHẤT
     
0 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ và cụm từ được điền vào chỗ trống:

1. Kích thước **lớn** (1), cấu trúc **phức tạp** (2)
2. **Có** (3) nhân và màng nhân bao bọc.
3. Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các **bào quan** (4).
4. Các bào quan đều có **màng** (5).
5. Chủ yếu có dạng **hình cầu hoặc hình que** (6), đường kính **5 - 100µm** (7).
6. Phía ngoài là **màng nhân** (8) (màng kép lipoprotein). Trên màng có nhiều ribosome và các lỗ nhân ⇒ trao đổi chất giữa **dịch nhân và tế bào chất** (9).
7. Bên trong là dịch nhân chứa **DNA** (10) (**DNA** (11) liên kết với **protein** (12)) và **RNA** (13).
8. Bào tương
9. Là **môi trường lỏng** (14), chiếm **70 - 90%** (15) tế bào.
10. Thành phần: chủ yếu là **nước** (16).
11. Chức năng: là nơi diễn ra nhiều quá trình **chuyển hóa** (17).
12. Ribosome
13. Ribosome là một bào quan **không có** (18) màng bao bọc.
14. Cấu tạo gồm **RNA và protein** (19).
15. Số lượng ribosome trong một tế bào có thể lên tới vài triệu.
16. Chức năng của ribosome là chuyên tổng hợp **protein** (20) của tế bào.
17. Bộ máy Golgi
18. Cấu trúc:
19. Là một **cấu trúc nhiều túi** (21) xếp cạnh nhau nhưng **tách biệt** (22).
20. Là **nơi tổng hợp, đóng gói, và vận chuyển** (23) các sản phẩm của tế bào.
21. **Chỉnh sửa** (24), tạo các túi mang mới.
22. Thu nhận một số chất mới được tổng hợp (protein, lipid, gluxit…) ⟶ Lắp ráp thành sản phẩm hoàn chỉnh rồi **vận chuyển** (25) đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài tế bào.
23. Ở tế bào thực vật, bộ máy Golgi còn là nơi **tổng hợp** (26) cấu trúc nên thành tế bào.
24. Ti thể
25. Là bào quan có **2** (27) màng bao bọc.
26. Màng ngoài **mịn màng** (28); màng trong **gập ghềnh** (29) ăn sâu vào tế bào chất tạo thành các **khoang** (30), có nhiều loại **enzyme** (31).
27. Chất nền chứa: **DNA** (32).
28. Lục lạp
29. Là bào quan chỉ có ở tế bào **thực vật** (34), có **2** (35) màng bao bọc.
30. Bên trong chứa chất nền và hệ thống túi dẹt gọi là **thylakoid** (36), thylakoid xếp chồng lên nhau được gọi là các **granum** (37) nối với nhau bằng **stroma** (38), trên màng chứa **chlorophyll** (39). Trong chất nền chứa **enzymes** (40).
31. Chức năng: Biến đổi **ánh sáng** (41) thành **năng lượng hóa học** (42) mà cơ thể sử dụng được.
32. Màng sinh chất (màng tế bào)
33. Cấu trúc **lipo protein** (43), dày khoảng **7.5 - 10 nm** (44), gồm **2 lớp phospholipid** (45).
34. Phospholipid luôn quay **đuôi** (46) vào nhau, **đầu** (47) quay ra ngoài. Phân tử phospholipid của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng **liên kết hydrophobic** (48) nên dễ dàng di chuyển.
35. Protein gồm **protein màng, protein ngoại bào** (49).
36. Các phân tử **lipid** (50) xen kẽ trong lớp phospholipid.
37. Các lipoprotein và glycoprotein làm nhiệm vụ như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc trưng cho từng loại tế bào.
38. Chức năng:
39. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
40. Thành tế bào
41. Quy định **hình dạng** (51) và có chức năng **bảo vệ** (52).
42. Ở tế bào thực vật, thành tế bào có cấu tạo chủ yếu bằng **cellulose** (53).
43. Ở nấm là **chitin** (54).
44. Tế bào vi khuẩn là **peptidoglycan** (55).
45. Chất nền ngoại bào
46. Cấu trúc: gồm **collagen, elastin, glycoprotein** (56). Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau tạo nên **mô** (57) và giúp tế bào **không bị tách rời** (58).
47. Nêu 4 chức năng chính của màng tế bào nhân thực:
- Chọn lọc các chất đi vào và ra khỏi tế bào.
- Nhận diện và nhận biết tế bào khác.
- Bảo vệ tế bào.
- Duy trì hình dạng tế bào.

Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư