GIÚP VS Ạ CẦN GẤPPPPPPP ----- Nội dung ảnh ----- Bài 10. Rút gọn biểu thức: a) \(\sqrt{(3 - \sqrt{5})^2} + \sqrt{5};\) b) \(\sqrt{(\sqrt{7} - 5)^2} + \sqrt{7};\) c) \(\sqrt{(11 - 4)^2} + \sqrt{(11 + 4)^2};\) d) \(\sqrt{(2 - 3\sqrt{3})^2} + \sqrt{(8 - 3\sqrt{3})^2}.\)
0 Xem trả lời
33 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để rút gọn các biểu thức trong bài 10, ta sẽ xử lý từng câu một. ### a) \[ \sqrt{(3 - \sqrt{5})^2} + \sqrt{5} \] Ta có: \[ (3 - \sqrt{5})^2 = 3^2 - 2 \cdot 3 \cdot \sqrt{5} + (\sqrt{5})^2 = 9 - 6\sqrt{5} + 5 = 14 - 6\sqrt{5} \] Vậy: \[ \sqrt{(3 - \sqrt{5})^2} = |3 - \sqrt{5}| \] Vì \(3 > \sqrt{5}\), ta có: \[ |3 - \sqrt{5}| = 3 - \sqrt{5} \] Vậy biểu thức trở thành: \[ 3 - \sqrt{5} + \sqrt{5} = 3 \] ### b) \[ \sqrt{(7 - 5)^2} + \sqrt{7} \] Ta có: \[ (7 - 5)^2 = 2^2 = 4 \implies \sqrt{4} = 2 \] Vậy biểu thức trở thành: \[ 2 + \sqrt{7} \] ### c) \[ \sqrt{(11 - 4)^2} + \sqrt{(11 + 4)^2} \] Ta có: \[ (11 - 4)^2 = 7^2 = 49 \implies \sqrt{49} = 7 \] \[ (11 + 4)^2 = 15^2 = 225 \implies \sqrt{225} = 15 \] Vậy biểu thức trở thành: \[ 7 + 15 = 22 \] ### d) \[ \sqrt{(2 - 3\sqrt{3})^2} + \sqrt{(8 - 3\sqrt{3})^2} \] Xử lý từng biểu thức một: - Với \((2 - 3\sqrt{3})^2\): \[ (2 - 3\sqrt{3})^2 = 4 + 18 - 12\sqrt{3} = 22 - 12\sqrt{3} \implies \sqrt{(2 - 3\sqrt{3})^2} = |2 - 3\sqrt{3}| \] Vì \(2 < 3\sqrt{3}\), ta có: \[ |2 - 3\sqrt{3}| = 3\sqrt{3} - 2 \] - Với \((8 - 3\sqrt{3})^2\): \[ (8 - 3\sqrt{3})^2 = 64 + 27 - 48\sqrt{3} = 91 - 48\sqrt{3} \implies \sqrt{(8 - 3\sqrt{3})^2} = |8 - 3\sqrt{3}| \] Vì \(8 > 3\sqrt{3}\), ta có: \[ |8 - 3\sqrt{3}| = 8 - 3\sqrt{3} \] Vậy biểu thức trở thành: \[ (3\sqrt{3} - 2) + (8 - 3\sqrt{3}) = 6 \] ### Kết quả - a) \(3\) - b) \(2 + \sqrt{7}\) - c) \(22\) - d) \(6\)