Dưới đây là 9 từ có tiếng "chăm", được chia thành 3 từ ghép phân loại, 3 từ ghép tổng hợp và 3 từ láy:
Từ ghép phân loại:
1. Chăm học
Câu: Em gái tôi rất chăm học, mỗi ngày đều tự giác ngồi vào bàn học.
2. Chăm sóc
Câu: Bà tôi cần người chăm sóc khi sức khỏe yếu đi.
3. Chăm chỉ
Câu: Anh ấy luôn chăm chỉ làm việc để đạt được thành công.
Từ ghép tổng hợp:
1. Chăm bón
Câu: Bố tôi chăm bón vườn rau mỗi ngày để cây cối luôn xanh tươi.
2. Chăm nom
Câu: Người hàng xóm thường xuyên chăm nom con tôi khi tôi vắng nhà.
3. Chăm chú
Câu: Bé ngồi chăm chú xem bộ phim hoạt hình yêu thích của mình.
Từ láy:
1. Chăm chăm
Câu: Anh ấy chăm chăm vào màn hình điện thoại mà không để ý gì xung quanh.
2. Chăm chỉu
Câu: Con mèo nằm chăm chỉu trên giường suốt cả ngày.
3. Chăm chăm (thêm nghĩa khác)
Câu: Cô bé chăm chăm vào bài tập mà không dám xao lãng.
Từ "chăm chăm" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, tạo sự linh hoạt trong cách sử dụng từ.