1. A. attraction B. artisan
C. frame D. handicraft
Lời giải:
attraction /əˈtræk.ʃən/
artisan /ˈɑː.tɪ.zæn/
frame /freɪm/
handicraft /ˈhæn.dɪ.krɑːft/
Câu C “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /æ/
Đáp án: C
2. A. drumhead B. illustration
C. earplug D. drugstore
Lời giải:
drumhead /drʌmhed/
illustration /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/
earplug /ˈɪə.plʌɡ/
drugstore /ˈdrʌɡ.stɔːr/
Câu B “u” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm thành /ʌ/
Đáp án: B
3. A. trip B. visual
C. artistic D. remind
Lời giải:
trip /strɪp/
visual /ˈvɪʒ.u.əl/
artistic /ɑːˈtɪs.tɪk/
remind /rɪˈmaɪnd/
Câu D “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại được phát âm là /ɪ/
Đáp án: D
4. A. thread B. treat
C. pleasure D. deadline
Lời giải:
thread /θred/
treat /triːt/
pleasure /ˈpleʒ.ər/
deadline /ˈded.laɪn/
Câu B “ea” được phát âm thành /iː/, còn lại được phát âm là /e/
Đáp án: B
5. A. embroider B. preserve
C. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ D. effect
Lời giải:
embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/
preserve /prɪˈzɜːv/
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/
effect /ɪˈfekt/
Câu D “e” đươc phát âm thành /e/, còn lại được phát âm thành /ɪ/
Đáp án: D
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/phonetics-trang-3-unit-1-vbt-tieng-anh-9-moi-a58066.html