Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thu gọn đa thức N. Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong dạng thu gọn của đa thức N

1. Cho đa thức N = 5y2z2 – 2xy2z + x4 – 2y2z2 + x4 + xy2z

a) Thu gọn đa thức N 

b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong dạng thu gọn của đa thức N. 

2. Cho đa thức P = 3x4 +  xyz – 3x4 - xyz + 2x2y – 6z. 

Tính giá trị của P khi x = 1; y = 3 ; z = 

Bài 2: Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 - 1 và N = 3x2 – 4xy + 2y2 + 4

​Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 

 

Bài 3 : a) Cho đơn thức: .Thu gọn đơn thức rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.Tính giá trị của tại 

b) Tính giá trị biểu thức : tại x = 15, y = 5

c) Tính giá trị biểu thức : tại x = 108, y = -8

                                                                                                                                          

 

 

Bài 5: Cho hai đa thức:  và . Tính , 

Bài 6: Cho hai đa thức:  và .

Tính ; ; .

Bài 7 :  Tìm x, biết:

                                                                  

Bài 8. Cho hình thang  và . Tính và .

Bài 9. Cho hình thang  và . Tính và .

Bài 10. Cho hình thang cân  có . Tính cácgóc còn lại của hình thang cân đó.

Bàì 11.  Cho  vuông tại  có  và đường  trungtuyến 

a) Chứng minh  cân.

b) Từ  hạ  Trên tia đối của tia OM lấy N sao cho . Chứng minh tứ giác  là hình thoi.

c) Gọi  là trung điểm của  và  là điểm trên tia NI sao cho . Chứng minh ba điểm  thẳng hàng.

Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) vàđường  trung tuyến  AD( D thuộc BC). Qua D vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.

a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao.

b) Trên tia đối tia DA lấy điểm K sao cho DA = DK. Chứng minh rằng: ABKC là hình chữ nhật.

Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và M làtrung điểm của BC. Qua M vẽ MN vuông góc với AC tại N, trên tia đối tia NM lấy điểm D sao cho NM = ND. Chứng minh rằng: AMCD là hình thoi.

Bài 14: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. 

1) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.

2) Gọi I là giao điểm của AC và BD, chứng minh ba điểm M, N, I thẳng hàng.

Bài 15. Cho tam giác  cân tại  có đường trung tuyến. Trên tia đối của tia  lấy điểm  sao cho . Chứng minh:

1) Tứ giác  là hình bình hành                             2) Tứ giác  là hình thoi.

 

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
77
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### 1. Đa thức N

**Cho đa thức:**
\[ N = 5y^2z^2 - 2xy^2z + x^4 - 2y^2z^2 + x^4 + xy^2z \]

**a) Thu gọn đa thức N**

Kết hợp các hạng tử giống nhau:
\[
N = (5y^2z^2 - 2y^2z^2) + (x^4 + x^4) + (-2xy^2z + xy^2z)
\]
\[
= 3y^2z^2 + 2x^4 - xy^2z
\]

Vậy đa thức thu gọn là:
\[ N = 2x^4 - xy^2z + 3y^2z^2 \]

**b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong dạng thu gọn của đa thức N**

- Hạng tử \( 2x^4 \):
- Hệ số: \( 2 \)
- Bậc: \( 4 \)

- Hạng tử \( -xy^2z \):
- Hệ số: \( -1 \)
- Bậc: \( 1 (x) + 2 (y) + 1 (z) = 4 \)

- Hạng tử \( 3y^2z^2 \):
- Hệ số: \( 3 \)
- Bậc: \( 2 (y) + 2 (z) = 4 \)

### 2. Đa thức P

**Cho đa thức:**
\[ P = 3x^4 + xyz - 3x^4 - xyz + 2x^2y - 6z \]

**Tính giá trị của P khi \( x = 1; y = 3; z = k \) (vì giá trị của z chưa được cung cấp)**

Kết hợp các hạng tử giống nhau:
\[
P = (3x^4 - 3x^4) + (xyz - xyz) + 2x^2y - 6z
\]
\[
= 2x^2y - 6z
\]

Thay \( x = 1; y = 3 \):
\[
P = 2(1^2)(3) - 6z = 6 - 6z
\]

Vậy giá trị của P tại \( x = 1; y = 3; z = k \) là:
\[ P = 6 - 6k \]

### Bài 2: Tính giá trị của đa thức M + N tại \( x = 1, y = -2 \)

**Đa thức M:**
\[ M = 2x^2 + 4xy - 4y^2 - 1 \]

**Đa thức N đã thu gọn:**
\[ N = 2x^4 - xy^2z + 3y^2z^2 \]

**Tính \( M + N \) tại \( x = 1, y = -2 \)**

**Tính M:**
\[
M = 2(1^2) + 4(1)(-2) - 4(-2)^2 - 1
\]
\[
= 2 - 8 - 16 - 1 = -23
\]

**Tính N:**
Giá trị của z chưa được xác định, ta chỉ tính N với \( z = k \):
\[
N = 2(1^4) - (1)(-2)^2(k) + 3(-2)^2(k^2)
\]
\[
= 2 - 4k + 3(4)(k^2) = 2 - 4k + 12k^2
\]

**Tính tổng:**
\[
M + N = -23 + (2 - 4k + 12k^2) = -21 - 4k + 12k^2
\]

Kết quả là:
\[ M + N = -21 - 4k + 12k^2 \]

---

**Chú thích:** Một số thông tin trong bài đề không hoàn chỉnh vì không có giá trị cụ thể cho \( z \). Vui lòng cung cấp giá trị cho \( z \) nếu cần tính cụ thể hơn.
1
0
whynothnguyen
31/10 17:56:10
+5đ tặng
Bài 1:

a) Thu gọn đa thức N:

  • Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng: N = (5y²z² - 2y²z²) + (x⁴ + x⁴) + (xy²z - xy²z)
  • Bước 2: Tính tổng các hệ số của từng nhóm: N = 3y²z² + 2x⁴

b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử:

  • Hạng tử 3y²z²:
    • Hệ số: 3
    • Bậc: 2 + 2 + 2 = 6
  • Hạng tử 2x⁴:
    • Hệ số: 2
    • Bậc: 4
Bài 2:
  • Thu gọn đa thức P: P = (3x⁴ - 3x⁴) + xyz - xyz + 2x²y - 6z P = 2x²y - 6z

  • Tính giá trị của P khi x = 1, y = 3, z = -1/2: P = 2(1)²(3) - 6(-1/2) P = 6 + 3 P = 9

Bài 3:
  • Tính tổng M + N: M + N = (2x² + 4xy - 4y² - 1) + (3x² - 4xy + 2y² + 4) M + N = 2x² + 4xy - 4y² - 1 + 3x² - 4xy + 2y² + 4 M + N = (2x² + 3x²) + (4xy - 4xy) + (-4y² + 2y²) + (-1 + 4) M + N = 5x² - 2y² + 3

  • Tính giá trị của M + N tại x = 1, y = -2: M + N = 5(1)² - 2(-2)² + 3 M + N = 5 - 8 + 3 M + N = 0

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×