### b) \( xFe + YO_2 \rightarrow Fe_2O_3 \)
Cân bằng phản ứng:
- Fe: 2 (trong Fe₂O₃) = 2
- O: 3 (trong Fe₂O₃) = 2Y (trong YO₂)
Từ phương trình trên, ta có:
- \( x = 4 \) (để cân bằng Fe)
- \( Y = \frac{3}{2} = 1.5 \)
Phương trình cân bằng:
\[ 4Fe + 3O_2 \rightarrow 2Fe_2O_3 \]
### c) \( 2Al + xHCl \rightarrow yAlCl_3 + 3H_2 \)
Cân bằng phản ứng:
- Al: 2 = y
- Cl: x = 3y
- H: x = 6 (vì mỗi HCl cho ra một H)
Giải hệ phương trình:
- Từ \( 2 = y \), ta có \( y = 2 \).
- Thay \( y \) vào \( x = 3y \), ta có \( x = 3(2) = 6 \).
Phương trình cân bằng:
\[ 2Al + 6HCl \rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2 \]
### d) \( KClO_3 \rightarrow xKCl + yO_2 \)
Cân bằng phản ứng:
- K: 1 = x
- Cl: 1 = x
- O: 3 = 2y
Giải hệ phương trình:
- Từ \( x = 1 \)
- Từ \( 3 = 2y \), ta có \( y = 1.5 \)
Phương trình có thể viết lại như sau (để không có số phân số, nhân toàn bộ với 2):
\[ 2KClO_3 \rightarrow 2KCl + 3O_2 \]
### e) \( xCaO + P_2O_3 \rightarrow yCa_3(PO_4)_2 \)
Cân bằng phản ứng:
- Ca: \( x = 3y \)
- P: 2 = 2y
- O: \( x + 3 = 8y \)
Giải hệ phương trình:
- Từ \( 2 = 2y \), ta có \( y = 1 \).
- Thay \( y \) vào \( x = 3y \), ta có \( x = 3 \).
Phương trình cân bằng:
\[ 3CaO + P_2O_3 \rightarrow Ca_3(PO_4)_2 \]
Tóm lại:
- b) \( x = 4 \), \( Y = 1.5 \)
- c) \( x = 6 \), \( y = 2 \)
- d) \( x = 1 \), \( y = 1.5 \) (cân bằng thực tế: nhân với 2)
- e) \( x = 3 \), \( y = 1 \)