LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Để a36b chia hết cho 3 và 2. Tìm a và b

Để a36b chia hết cho 3 và 2. Tìm a và b
2 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để số \( a36b \) chia hết cho 3 và 2, ta cần tìm điều kiện cho \( a \) và \( b \).

1. **Điều kiện chia hết cho 2**: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng của nó phải là số chẵn. Vậy \( b \) phải là một số chẵn. Các giá trị có thể của \( b \) là: 0, 2, 4, 6, 8.

2. **Điều kiện chia hết cho 3**: Một số chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3. Tổng các chữ số của số \( a36b \) là \( a + 3 + 6 + b = a + 9 + b \). Số này phải chia hết cho 3.

Để kiểm tra điều kiện này, ta xét tổng \( a + 9 + b \) theo từng giá trị đều của \( b \) (0, 2, 4, 6, 8):

- **Nếu \( b = 0 \)**: \( a + 9 + 0 = a + 9 \)
- **Nếu \( b = 2 \)**: \( a + 9 + 2 = a + 11 \)
- **Nếu \( b = 4 \)**: \( a + 9 + 4 = a + 13 \)
- **Nếu \( b = 6 \)**: \( a + 9 + 6 = a + 15 \)
- **Nếu \( b = 8 \)**: \( a + 9 + 8 = a + 17 \)

Bây giờ ta sẽ kiểm tra cho từng giá trị của \( b \):

- **Khi \( b = 0 \)**: \( a + 9 \equiv 0 \mod 3 \) (tức là \( a \equiv 0 \mod 3 \))
- **Khi \( b = 2 \)**: \( a + 11 \equiv 0 \mod 3 \) (tức là \( a \equiv 1 \mod 3 \))
- **Khi \( b = 4 \)**: \( a + 13 \equiv 0 \mod 3 \) (tức là \( a \equiv 2 \mod 3 \))
- **Khi \( b = 6 \)**: \( a + 15 \equiv 0 \mod 3 \) (tức là \( a \equiv 0 \mod 3 \))
- **Khi \( b = 8 \)**: \( a + 17 \equiv 0 \mod 3 \) (tức là \( a \equiv 1 \mod 3 \))

Chúng ta thấy rằng:
- Khi \( b = 0 \) hoặc \( b = 6 \): \( a \equiv 0 \mod 3 \)
- Khi \( b = 2 \) hoặc \( b = 8 \): \( a \equiv 1 \mod 3 \)
- Khi \( b = 4 \): \( a \equiv 2 \mod 3 \)

Vậy chúng ta có thể có các cặp \( (a, b) \) như sau:
- Với \( b = 0 \): \( a = 0, 3, 6, 9 \)
- Với \( b = 2 \): \( a = 1, 4, 7 \)
- Với \( b = 4 \): \( a = 2, 5, 8 \)
- Với \( b = 6 \): \( a = 0, 3, 6, 9 \)
- Với \( b = 8 \): \( a = 1, 4, 7 \)

Vậy là \( a \) và \( b \) có thể nhận các giá trị:
- \( b: 0, 2, 4, 6, 8 \)
- Các giá trị hợp lệ cho \( a \) phụ thuộc vào giá trị của \( b \) mà ta lựa chọn.

Chúc bạn tìm được lời giải hợp lý với các giá trị trên!
1
0
Ngọc
6 giờ trước
+5đ tặng
Chia hết cho 2:
Một số chia hết cho 2 khi chữ số tận cùng (b) là số chẵn (0, 2, 4, 6, 8).
Chia hết cho 3:
Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3.
Trong trường hợp này, tổng các chữ số của a36b là: a + 3 + 6 + b = a + b + 9.
Kết hợp cả hai điều kiện:
Để a36b chia hết cho cả 2 và 3, ta cần tìm các giá trị của a và b sao cho:
b là số chẵn (0, 2, 4, 6, 8).
a + b + 9 chia hết cho 3.
Các trường hợp có thể xảy ra:
b = 0:
a + 9 chia hết cho 3.
Các giá trị có thể của a là: 0, 3, 6, 9.
Các số thỏa mãn là: 0360, 3360, 6360, 9360.
b = 2:
a + 11 chia hết cho 3.
Các giá trị có thể của a là: 1, 4, 7.
Các số thỏa mãn là: 1362, 4362, 7362.
b = 4:
a + 13 chia hết cho 3.
Các giá trị có thể của a là: 2, 5, 8.
Các số thỏa mãn là: 2364, 5364, 8364.
b = 6:
a + 15 chia hết cho 3.
Các giá trị có thể của a là: 0, 3, 6, 9.
Các số thỏa mãn là: 0366, 3366, 6366, 9366.
b = 8:
a + 17 chia hết cho 3.
Các giá trị có thể của a là: 1, 4, 7.
Các số thỏa mãn là: 1368, 4368, 7368.
Có tất cả 19 số có dạng a36b chia hết cho cả 2 và 3. Các số đó là:
0360, 3360, 6360, 9360, 1362, 4362, 7362, 2364, 5364, 8364, 0366, 3366, 6366, 9366, 1368, 4368, 7368.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng
a=3 b=0
số chia hết cho 2 có tận cùng là 0,2,4,6,8
số chia hết cho 3 là tổng của các số chia hết cho 3
 3+6=9 mà số đầu ko thể là số 0 nên a=3 và b=0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư