LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences using the past simple form of the verbs

----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, tôi không thể đọc nội dung trong hình ảnh này. Bạn có thể mô tả hoặc cung cấp thông tin khác mà bạn cần không?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
15
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the past simple form of the verbs:

1. Angela **stayed** at home all weekend.
2. My vacation in Hue **was** wonderful.
3. Last summer I **visited** Ngoc Son Temple in Hanoi.
4. My parents **saw** a lot of gifts for my sister at Ti Ne Nguen aquarium.
5. Lan and Mai **went** to the cinema last night.
6. Phuong **went** to Hanoi yesterday.
7. Yesterday, I **drove** the food was so delicious.
8. We **arrived** at the restaurant late for 20 mins to find a parking space.
9. The waitress **said** that we didn’t have reservations.
10. I **told** my secretary forgets to make the task in two hours.
11. They **walked** back to the car.
12. I **went** slowly to the grocery store to buy some sandwiches.
13. That **went** to the grocery store earlier than waiting for two hours.
14. My friend **said** to me that he **had** last Sunday.
15. She **got** a ticket for the concert last night.
16. Yesterday, I **got** him but no more.
17. I **ate** breakfast at 6:30.
18. Yesterday, I **sold** that house last year.
19. John and his father **built** the store at a garage sale.
20. My parents **told** me about the strange lady.
21. The unidentified plant **washed** her letter to pieces and threw it in the bin.
22. He often **swore** glasses for reading.
23. Before God He **swore** he was innocent.
24. Yesterday Clouds **crept** badly that night.
25. She **slept** well.
26. She **wept** when the engine drove the deck.
27. Jane **swept** my driving.
28. Mum **paid** my hand on my shoulder and reminded one piece to me.
29. He **broke** his words carefully as he spoke.
30. He **chose** the items for the party.

If you need further assistance or modifications, let me know!
1
0
Quỳnh Anh
12/11 20:47:01
+5đ tặng
1. Đáp án: 
1. spent
2. didn't spend
3. lent
4. built
5. sold
6. told
7. got
8. tore
9. wore
10. swore
11. crept
12. slept
13. wept
14. kept
15. swept
16. paid
17. laid
18. broke
19. chose
20. saw
21. stopped
22. was
23. didn't go
24. got
25. did
26. loved
27. got
28. bought
29. didn't go
30. had
 
2. Giải thích:
- Các động từ được sử dụng ở dạng quá khứ đơn (past simple) để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
- Ví dụ, "spent" là quá khứ của "spend", "didn't spend" là phủ định của "spend", "lent" là quá khứ của "lend", và tương tự cho các động từ khác.
- Cấu trúc câu trong quá khứ đơn thường là: chủ ngữ + động từ (dạng quá khứ) + các thành phần khác (nếu có). 
- Một số câu có dạng phủ định (như "didn't spend") cần sử dụng "did" để tạo thành câu phủ định trong quá khứ. 
- Các câu hỏi cũng được hình thành bằng cách sử dụng "did" và động từ nguyên thể. 
- Tất cả các động từ được chọn đều phù hợp với ngữ cảnh của câu và diễn tả đúng hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư