LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm điều kiện của x để

----- Nội dung ảnh -----
```
9A. Cho A = 1359 – 3.25 – 5.9 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để:
a) A chia hết cho 3; b) A không chia hết cho 5.
B. Cho A = 2100 + 15 + 45 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để:
a) A chia hết cho 3; b) A không chia hết cho 5.

10A. Tìm số tự nhiên n, để:
a) (2n–4); n ∈ N;
b) (7n+8); n ∈ N.

10B. Tìm số tự nhiên n, để:
a) (n+3); n ∈ N;
b) (3n+4); n ∈ N;
c) (36–5n); n với 4 < n < 8.

11A. Tìm cả số tự nhiên x, biết:
a) x + 1 là ước của 42;

11B. Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x - 1 là ước của 51;
b) 63 là bội của x - 1.

12A. Viết các tập hợp sau:
a) U(25); U(35); U(15,27);
b) U(10); U(16); U(20); U(10,25,40);
c) B(7); B(13); BCNN(7,13);
d) B(4); B(8); BCNN(4,6,8).

13A. Tìm các số tự nhiên x, sao cho:
x ∈ B(12) và 24 < x < 60;
x ∈ U(48); x > 8;
x ∈ BC(5,10,15); x < 100;
x ∈ U(42); x > 4;

13B. Tìm các số tự nhiên x, sao cho:
a) x ∈ B(15); 20 < x < 80;
b) x ∈ B(42); x > 4;
c) x ∈ B(12); 12 < x < 64;
d) 34 < x; x ≥ 6;
e) x ∈ BC(3,6); x < 80.
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm điều kiện của \( x \) trong bài toán này, ta cần xem xét các điều kiện riêng biệt của từng câu hỏi.

### 9A
Cho \( A = 1359 - 3.25 - 5.9 + x \) với \( x \in \mathbb{N} \).

a) \( A \) chia hết cho 3:
- Tính giá trị \( A = 1359 - 3.25 - 5.9 \) và sau đó tìm điều kiện cho \( x \) để \( A \) chia hết cho 3.

b) \( A \) không chia hết cho 5:
- Đoán \( A \) và kiểm tra điều kiện cho \( x \) không chia hết cho 5.

### 9B
Cho \( A = -2100 + 15 + 45 + x \) với \( x \in \mathbb{N} \).

a) \( A \) chia hết cho 3:
- Tính giá trị \( A \) và tìm điều kiện cho \( x \).

b) \( A \) không chia hết cho 5:
- Tương tự, tính \( A \) và tìm điều kiện cho \( x \).

### 10A
Tìm số tự nhiên \( n \), đề:

a) \( (2n - 4) \)
b) \( (7n + 8) \)

### 10B
Tìm số tự nhiên \( n \), đề:

a) \( (n + 3) \)
b) \( (3n + 4) \)

### 11A
Tiếp theo là bài toán liên quan đến các tính chất số học, tìm các số tự nhiên \( x \).

### 13A
Tìm các số tự nhiên \( x \):

- \( x \in B(12) \) và \( 24 < x < 80 \)
- \( x \in B(48) \) và \( x > 8 \)

### 13B
Tìm các số tự nhiên \( x \):

a) \( x \leq 12; 20 < x < 64\)
b) \( 34 < x; x \geq 6\)

Bạn có thể giải từng câu hỏi theo phương pháp tương tự để tìm ra giá trị của \( x \) thoả mãn điều kiện cho mỗi bài tập. Nếu bạn cần hỗ trợ chi tiết hơn cho một phần cụ thể, hãy cho tôi biết!
2
0
Ngọc
12/11 21:59:14
+5đ tặng
13.B
a) x ∈ B(12) và 24 < x < 80:
B(12) = {0, 12, 24, 36, 48, 60, 72, ...}
Các số trong B(12) và nằm trong khoảng từ 24 đến 80 là: 36, 48, 60, 72.
Vậy x ∈ {36, 48, 60, 72}.
b) x : 13; 10 < x < 70:
x chia hết cho 13 nghĩa là x ∈ B(13)
B(13) = {0, 13, 26, 39, 52, 65, ...}
Các số trong B(13) và nằm trong khoảng từ 10 đến 70 là: 13, 26, 39, 52, 65.
Vậy x ∈ {13, 26, 39, 52, 65}.
c) x ∈ Ư(48); x > 8:
Ư(48) = {1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 48}
Các ước của 48 lớn hơn 8 là: 12, 16, 24, 48.
Vậy x ∈ {12, 16, 24, 48}.
d) 35 : x; x ≤ 10:
35 chia hết cho x nghĩa là x ∈ Ư(35)
Ư(35) = {1, 5, 7, 35}
Các ước của 35 nhỏ hơn hoặc bằng 10 là: 1, 5, 7.
Vậy x ∈ {1, 5, 7}.
e) x ∈ BC(5, 10, 15); x < 100:
B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, ...}
B(10) = {0, 10, 20, 30, 40, 50, ...}
B(15) = {0, 15, 30, 45, 60, ...}
BCNN(5, 10, 15) = 30
BC(5, 10, 15) = B(30) = {0, 30, 60, 90, ...}
Các số trong BC(5, 10, 15) và nhỏ hơn 100 là: 0, 30, 60, 90.
Vậy x ∈ {0, 30, 60, 90}.
f) x ∈ ƯC(20, 30, 40); x > 2:
Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}
Ư(30) = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
Ư(40) = {1, 2, 4, 5, 8, 10, 20, 40}
ƯC(20, 30, 40) = {1, 2, 5, 10}
Các ước chung của 20, 30, 40 và lớn hơn 2 là: 5, 10.
Vậy x ∈ {5, 10}.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư