1. I like to watch the news in the evening, and **so** my friends.
- Giải thích: "so" được sử dụng để chỉ sự đồng tình hoặc tương đồng trong sở thích.
2. Veronica went to the University of Illinois, and John **did too**.
- Giải thích: "did" là động từ trợ giúp cho thì quá khứ đơn, "too" được dùng để chỉ sự tương đồng.
3. He's a student, and **so are** you.
- Giải thích: "so" được dùng để chỉ sự tương đồng trong trạng thái, "are" là động từ to be.
4. My kids are tired, and I **am too**.
- Giải thích: "am" là động từ to be, "too" chỉ sự tương đồng về trạng thái.
5. The train is going to be late, and **so is** the bus.
- Giải thích: "so" chỉ sự tương đồng trong tình huống, "is" là động từ to be.
6. Our teacher is interesting, and yours **is too**.
- Giải thích: "is" là động từ to be, "too" chỉ sự tương đồng.
7. This coat was made in India, and yours **was too**.
- Giải thích: "was" là động từ trợ giúp cho thì quá khứ đơn, "too" chỉ sự tương đồng.
8. They have been to New York, and we **have too**.
- Giải thích: "have" là động từ trợ giúp cho thì hiện tại hoàn thành, "too" chỉ sự tương đồng.
9. I'll try to help you, and **so will** they.
- Giải thích: "will" là động từ trợ giúp cho thì tương lai, "so" chỉ sự đồng tình.
10. He should start looking for a new job, and **so should** they.
- Giải thích: "should" là động từ trợ giúp cho thì hiện tại, "so" chỉ sự đồng tình.