II. BT4 kinh tế vi mô
1. Doanh thu cận biên được xác định bởi
A. TR/∆Q
B. TR
C. ∆TR/∆Q
D. TR/Q
2. Chi phí về thuê mặt bằng của một xí nghiệp là:
A. Chi phí ẩn
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí cơ hội
3. Điều nào sau đây không phải là đặc trưng cho thị trường cạnh tranh
A. Nhiều người bán nhỏ
B. Một sản phẩm đồng nhất
C. Những rào cản vững chắc cho việc gia nhập hay rút lui khỏi ngành
D. Không thay đổi giá khi tăng sản lượng
4. Nếu sản lượng đạt ở mức ở đó chi phí biên bằng doanh thu biên khi đó
A. Đơn vị sản phẩm cuối cùng được sản xuất sẽ làm tăng cùng một lượng đối với chi phí cũng như doanh thu của nó
B. Công ty này đang tối đa hóa lợi nhuận
C. Không có lý do nào để thu hẹp hay mở rộng sản xuất
D. Tất cả những điều trên
5. Khi doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì
A. Độ dốc đường tổng doanh thu bằng độ dốc đường tổng chi phí
B. Sự chênh lệch giữa TR và TC là cực đại
C. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
D. Tất cả các câu trên đều đúng
6. Đường cầu sản phẩm của người bán cạnh tranh là
A. Có độ dốc âm
B. Nằm ngang ở mức giá thị trường
C. Thẳng đứng ở mức giá thị trường
D. Đường dốc lên
7. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ tiếp tục hoạt động khi:
A. AVCmin <= P
B. P<AVCmin
C. P=AFCmin
D. P < AFC+AVC
8. Đối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây không thể quyết định được
A. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu
B. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm
C. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu
D. Sản xuất như thế nào
9. Khi P < AVCmin doanh nghiệp cạng tranh hoàn hảo nên
A. Tiếp tục sản xuất tại P = MC
B. Cung ứng lượng sản phẩm tại AVCmin Cung ứng lượng sản phẩm tại AVCmin
C. Đóng cửa sản xuất
D. Không có câu nào ở trên
10. Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu cận biên sẽ
A. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình
B. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình
C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình
D. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán
11. Nếu đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên khi đó công ty trải qua
A. Lợi nhuận giảm trong dài hạn
B. Bất lợi về quy mô
C. Chi phí tăng lên
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Nếu Q= 1,2,3 đơn vị sản phẩm, chi phí tương ứng là 2,5,8$ thì MC:
A. Không đổi
B. Giảm dần
C. Tăng dần
D. Không xác định được
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Doanh thu cận biên được xác định bởi
Đáp án: C. ∆TR/∆Q
Chi phí về thuê mặt bằng của một xí nghiệp là
Đáp án: C. Chi phí cố định
Điều nào sau đây không phải là đặc trưng cho thị trường cạnh tranh
Đáp án: C. Những rào cản vững chắc cho việc gia nhập hay rút lui khỏi ngành
Nếu sản lượng đạt ở mức ở đó chi phí biên bằng doanh thu biên khi đó
Đáp án: D. Tất cả những điều trên
Khi doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì
Đáp án: D. Tất cả các câu trên đều đúng
Đường cầu sản phẩm của người bán cạnh tranh là
Đáp án: B. Nằm ngang ở mức giá thị trường
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ tiếp tục hoạt động khi
Đáp án: A. AVCmin ≤ P
Đối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây không thể quyết định được
Đáp án: C. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu
Khi P < AVCmin doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên
Đáp án: C. Đóng cửa sản xuất
Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu cận biên sẽ
Đáp án: C. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình
Nếu đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên khi đó công ty trải qua
Đáp án: B. Bất lợi về quy mô
Nếu Q = 1,2,3 đơn vị sản phẩm, chi phí tương ứng là 2,5,8$ thì MC:
Đáp án: C. Tăng dần
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |