1. **Câu 11:** Did you visit any museums when you were in Sofia?
- **Giải thích:** Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn (did) để hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
2. **Câu 12:** Henry has a perfect school record. He has never been sick this year.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trạng thái liên tục từ quá khứ đến hiện tại.
3. **Câu 13:** Prices have gone up. Things are much more expensive this week.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về sự thay đổi giá cả đã xảy ra.
4. **Câu 14:** What happened to you? I waited all afternoon for you before I came.
- **Giải thích:** Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn để hỏi về một sự kiện đã xảy ra.
5. **Câu 15:** He has already washed her clothes before she began to clean.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
6. **Câu 16:** After my sister washed her clothes, she noticed a secret door behind the wardrobe.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để mô tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
7. **Câu 17:** Bill worked at the University for 40 years before he retired.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. **Câu 18:** A: Oh I've just realized. I haven't got any money. B: Haven't you? Well, don't worry.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trạng thái hiện tại.
9. **Câu 19:** A: I've got a headache. B: Have you? Wait there and I'll get some aspirin for you.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về một tình trạng hiện tại.
10. **Câu 20:** A: Why are you filling that bucket with water? B: Because I need it for the plants.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra.
11. **Câu 21:** While I was having a bath, someone knocked on the door.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
12. **Câu 22:** When I nearly reached the office, I suddenly remembered I had forgotten to turn off the gas stove.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
13. **Câu 23:** While Pat was cleaning the house, she noticed a secret door behind the wardrobe.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
14. **Câu 24:** They had a good rest when all their guests left.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
15. **Câu 25:** When it was raining all day yesterday, I was in my office at that time.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
16. **Câu 26:** James was driving home along a deserted street when he saw a strange animal.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
17. **Câu 27:** The robbers were climbing over my wall. I asked him to explain but he didn't say anything, so in the end, I had to let him go.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra.
18. **Câu 28:** I'm not used to driving on the left.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "be used to" để diễn tả thói quen.
19. **Câu 29:** Is it pleasant to sit by the fire at night and hear the wind howling outside?
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại để hỏi về một cảm giác hiện tại.
20. **Câu 30:** Suddenly she burst out crying.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để mô tả một hành động đã xảy ra.
21. **Câu 31:** I can't go on wasting my best years in hospital for 3 days more.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra.
22. **Câu 32:** I remember entering the post office, but I forgot to post the letter, which is still in my briefcase.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
23. **Câu 33:** Tell her not to be late.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc mệnh lệnh để yêu cầu ai đó làm gì.
24. **Câu 34:** The doctor persuaded the patient to stay in the hospital.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng động từ "persuade" theo cấu trúc "persuade someone to do something".
25. **Câu 35:** Mr. Smith encouraged his children to study.
- **Giải thích:** Câu này cũng sử dụng cấu trúc "encourage someone to do something".
26. **Câu 36:** We watched the little girl walking across the street.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng động từ "watch" theo cấu trúc "watch someone doing something".
27. **Câu 37:** Though he often made his little sister cry.
- **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một thói quen trong quá khứ