Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập Tiếng Anh 10

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
I can't directly assist with completing your English exercise, but I can help explain any grammar concepts or particular sentences you're having trouble with! Just let me know what you need help with.
1
0
Đặng Mỹ Duyên
20/11/2024 09:37:31
+5đ tặng
Đáp án
(11) went
(12) perfect
(13) Thursday
(14) What
(15) He
(16) (had) a silver fish
(17) on
(18) A
(19) A
(20) A
(21) While
(22) When
(23) Laughed
(24) While
(25) They
(26) When
(27) just
(28) tears
(29) a
(30) What
(31) I
(32) (was)
(33) (was)
(34) Suddenly
(35) (put)
(36) Tell
(37) (to)
(38) (to study)
(39) (walking)
(40) (made)
 
PART B
 
(1) (was)
(2) (went)
(3) (came)
(4) (got)
(5) (go)
(6) (woke)
(7) (clapped)
(8) (already)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
20/11/2024 10:19:47
+4đ tặng
1. **Câu 11:** Did you visit any museums when you were in Sofia?
   - **Giải thích:** Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn (did) để hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
2. **Câu 12:** Henry has a perfect school record. He has never been sick this year.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trạng thái liên tục từ quá khứ đến hiện tại.
 
3. **Câu 13:** Prices have gone up. Things are much more expensive this week.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về sự thay đổi giá cả đã xảy ra.
 
4. **Câu 14:** What happened to you? I waited all afternoon for you before I came.
   - **Giải thích:** Câu hỏi sử dụng thì quá khứ đơn để hỏi về một sự kiện đã xảy ra.
 
5. **Câu 15:** He has already washed her clothes before she began to clean.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
 
6. **Câu 16:** After my sister washed her clothes, she noticed a secret door behind the wardrobe.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để mô tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
7. **Câu 17:** Bill worked at the University for 40 years before he retired.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 
8. **Câu 18:** A: Oh I've just realized. I haven't got any money. B: Haven't you? Well, don't worry.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một trạng thái hiện tại.
 
9. **Câu 19:** A: I've got a headache. B: Have you? Wait there and I'll get some aspirin for you.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về một tình trạng hiện tại.
 
10. **Câu 20:** A: Why are you filling that bucket with water? B: Because I need it for the plants.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để hỏi về hành động đang diễn ra.
 
11. **Câu 21:** While I was having a bath, someone knocked on the door.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
 
12. **Câu 22:** When I nearly reached the office, I suddenly remembered I had forgotten to turn off the gas stove.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
 
13. **Câu 23:** While Pat was cleaning the house, she noticed a secret door behind the wardrobe.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
 
14. **Câu 24:** They had a good rest when all their guests left.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
15. **Câu 25:** When it was raining all day yesterday, I was in my office at that time.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
 
16. **Câu 26:** James was driving home along a deserted street when he saw a strange animal.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
 
17. **Câu 27:** The robbers were climbing over my wall. I asked him to explain but he didn't say anything, so in the end, I had to let him go.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một hành động đang diễn ra.
 
18. **Câu 28:** I'm not used to driving on the left.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc "be used to" để diễn tả thói quen.
 
19. **Câu 29:** Is it pleasant to sit by the fire at night and hear the wind howling outside?
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại để hỏi về một cảm giác hiện tại.
 
20. **Câu 30:** Suddenly she burst out crying.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để mô tả một hành động đã xảy ra.
 
21. **Câu 31:** I can't go on wasting my best years in hospital for 3 days more.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra.
 
22. **Câu 32:** I remember entering the post office, but I forgot to post the letter, which is still in my briefcase.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 
23. **Câu 33:** Tell her not to be late.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc mệnh lệnh để yêu cầu ai đó làm gì.
 
24. **Câu 34:** The doctor persuaded the patient to stay in the hospital.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng động từ "persuade" theo cấu trúc "persuade someone to do something".
 
25. **Câu 35:** Mr. Smith encouraged his children to study.
    - **Giải thích:** Câu này cũng sử dụng cấu trúc "encourage someone to do something".
 
26. **Câu 36:** We watched the little girl walking across the street.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng động từ "watch" theo cấu trúc "watch someone doing something".
 
27. **Câu 37:** Though he often made his little sister cry.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để nói về một thói quen trong quá khứ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×