49. The teacher gave us __________ homework to do for the weekend.
* Đáp án: B. many
* Giải thích: "Homework" là danh từ đếm được số nhiều, nên ta dùng "many" để chỉ số lượng lớn bài tập.
50. There hasn't been __________ rain in this area since last month.
* Đáp án: D. any
* Giải thích: "Rain" là danh từ không đếm được, dùng trong câu phủ định nên ta dùng "any".
51. __________ rice is grown in the Mekong Delta in Viet Nam.
* Đáp án: A. Many of
* Giải thích: "Rice" là danh từ đếm được, "many of" dùng để chỉ một phần trong số nhiều.
52. __________ cheese is made from cow's milk.
* Đáp án: C. A great deal of
* Giải thích: "Cheese" là danh từ không đếm được, "a great deal of" dùng để chỉ một lượng lớn.
53. They knew __________ about him but they said they didn't __________ it very important.
* Đáp án: C, D: much, few
* Giải thích: "Much" dùng với danh từ không đếm được để chỉ một lượng lớn, "few" dùng với danh từ đếm được để chỉ một số lượng nhỏ.
54. He was always coming up with new ideas... __________ were absolutely impracticable.
* Đáp án: C. most of which
* Giải thích: "Which" thay thế cho "ideas" và chỉ ra rằng phần lớn các ý tưởng đó là không thực tế.
55. Kevin has read __________ books on English literature, and he finds them really interesting.
* Đáp án: B. several
* Giải thích: "Several" dùng để chỉ một số lượng khá lớn (vài cuốn sách).
56. __________ the students in this class come from poor and large families.
* Đáp án: A. Most
* Giải thích: "Most" dùng để chỉ phần lớn số lượng.
57. __________ people are waiting for help and support after the dreadful storm.
* Đáp án: A. A large number of
* Giải thích: Cụm từ này nhấn mạnh số lượng lớn người.
58. __________ my friends live abroad.
* Đáp án: B. Some
* Giải thích: "Some" dùng để chỉ một phần không xác định.
59. The forces were unequal. They were __________ much/little __________ we were.
* Đáp án: C. few/much
* Giải thích: "Few" dùng với lực lượng của họ (đếm được), "much" dùng để so sánh với chúng ta.
60. The sun shines over 800 hours during May, June, and July and on __________ days temperatures above 90 degrees Fahrenheit.
* Đáp án: D. the most
* Giải thích: "The most" dùng để so sánh số giờ nắng trong các tháng.
61. They've __________ confidence that they can use the new scanner properly.
* Đáp án: C. almost
* Giải thích: "Almost" nghĩa là gần như, thể hiện sự gần đạt được sự tự tin hoàn toàn.
62. His paintings are __________ photographic in their color and accuracy.
* Đáp án: C. mostly
* Giải thích: "Mostly" nghĩa là phần lớn, nhấn mạnh tính chất ảnh chụp của các bức tranh.
63. There wasn't __________ snow last night.
* Đáp án: B. much
* Giải thích: "Snow" là danh từ không đếm được, "much" dùng trong câu phủ định để chỉ một lượng lớn.
64. __________ students in my class enjoy taking part in social activities.
* Đáp án: A. Many
* Giải thích: "Students" là danh từ đếm được số nhiều, "many" dùng để chỉ một số lượng lớn.