LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct option

A. the most
49. The teacher gave us
A. any
50. There hasn't been
A. some
51.
A. Many of
52.
impossible to make a living from art alone.
B. most
C. almost
D. most of
homework to do for the weekend.
C. several
B. many
rain in this area since last month.
B. several
C. no
rice is grown in the Mekong Delta in Viet Nam.
B. A lot
cheese is made from cow's milk.
D. some
D. any
C. A great deal of D. Several of
C. Much
D. More
D. few
A. Most
53. They knew..........about him but they said they didn't.
A. much
B. Some
B. many
C. little
C. most of which
54. He was always coming up with new ideas.............were absolutely impracticable.
A. most of whom
55. Kevin has read
A. any
56.
57.
58.
A. Most
B. that
D. most of that
books on English literature, and he finds them really inte
B. several
D. a great deal of
C. a little
the students in this class come from poor and large families.
B. Many
C. A great deal of D. Most of
people are waiting for help and support after the dreadful storm.
A. A large number of B. A great deal of C. A lot
A. Many
my friends live abroad.
B. Some
59. The forces were unequal. They were
A. many/few
B. much/little
D. Most of
C. Much
D. Most of
we were
C. few/much
D. little/much
days tempera
D. the most
D. most of
60. The sun shines over 800 hours during May, June, and July and on
above 90 degree Fahrenheit.
A. most
61, They've
A. most
C. almost
no confidence that they can use the new scanner properly.
62. His paintings are
A. the most
63. There wasn't
A. many
B. mostly
B. the most
Calmost
photographic in their color and accuracy.
B. most
snow last night.
B. much
C. mostly
C. few
D. almost
D. a large number of
in my class enjoy taking part in social activities.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct options for each numbered question:

49. D. some
50. C. no
51. A. Many of
52. D. some
53. A. much
54. D. most of that
55. B. several
56. B. Many
57. A. A large number of
58. B. Some
59. C. few/much
60. A. most
61. C. almost
62. B. most
63. B. much

Let me know if you need further assistance!
1
0
Chou
3 giờ trước
+5đ tặng
49. The teacher gave us most of homework to do for the weekend.
50. There hasn't been any rain in this area since last month.
51. Some rice is grown in the Mekong Delta in Viet Nam.
52. A lot of cheese is made from cow's milk.
53. They knew much about him but they said they didn't.
54. He was always coming up with new ideas, most of which were absolutely impracticable.
55. Kevin has read several books on English literature, and he finds them really interesting.
56. Most of the students in this class come from poor and large families.
57. A large number of people are waiting for help and support after the dreadful storm.
58. Many of my friends live abroad.
59. The forces were unequal. They were few/much we were many/little.
60. The sun shines over 800 hours during May, June, and July and on most days the temperature is above 90 degrees Fahrenheit.
61. They've no confidence that they can use the new scanner properly.
62. His paintings are almost photographic in their color and accuracy.
63. There wasn't much snow last night.
64. Many students in my class enjoy taking part in social activities.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
3 giờ trước
+4đ tặng
49. The teacher gave us __________ homework to do for the weekend.
 * Đáp án: B. many
 * Giải thích: "Homework" là danh từ đếm được số nhiều, nên ta dùng "many" để chỉ số lượng lớn bài tập.
50. There hasn't been __________ rain in this area since last month.
 * Đáp án: D. any
 * Giải thích: "Rain" là danh từ không đếm được, dùng trong câu phủ định nên ta dùng "any".
51. __________ rice is grown in the Mekong Delta in Viet Nam.
 * Đáp án: A. Many of
 * Giải thích: "Rice" là danh từ đếm được, "many of" dùng để chỉ một phần trong số nhiều.
52. __________ cheese is made from cow's milk.
 * Đáp án: C. A great deal of
 * Giải thích: "Cheese" là danh từ không đếm được, "a great deal of" dùng để chỉ một lượng lớn.
53. They knew __________ about him but they said they didn't __________ it very important.
 * Đáp án: C, D: much, few
 * Giải thích: "Much" dùng với danh từ không đếm được để chỉ một lượng lớn, "few" dùng với danh từ đếm được để chỉ một số lượng nhỏ.
54. He was always coming up with new ideas... __________ were absolutely impracticable.
 * Đáp án: C. most of which
 * Giải thích: "Which" thay thế cho "ideas" và chỉ ra rằng phần lớn các ý tưởng đó là không thực tế.
55. Kevin has read __________ books on English literature, and he finds them really interesting.
 * Đáp án: B. several
 * Giải thích: "Several" dùng để chỉ một số lượng khá lớn (vài cuốn sách).
56. __________ the students in this class come from poor and large families.
 * Đáp án: A. Most
 * Giải thích: "Most" dùng để chỉ phần lớn số lượng.
57. __________ people are waiting for help and support after the dreadful storm.
 * Đáp án: A. A large number of
 * Giải thích: Cụm từ này nhấn mạnh số lượng lớn người.
58. __________ my friends live abroad.
 * Đáp án: B. Some
 * Giải thích: "Some" dùng để chỉ một phần không xác định.
59. The forces were unequal. They were __________ much/little __________ we were.
 * Đáp án: C. few/much
 * Giải thích: "Few" dùng với lực lượng của họ (đếm được), "much" dùng để so sánh với chúng ta.
60. The sun shines over 800 hours during May, June, and July and on __________ days temperatures above 90 degrees Fahrenheit.
 * Đáp án: D. the most
 * Giải thích: "The most" dùng để so sánh số giờ nắng trong các tháng.
61. They've __________ confidence that they can use the new scanner properly.
 * Đáp án: C. almost
 * Giải thích: "Almost" nghĩa là gần như, thể hiện sự gần đạt được sự tự tin hoàn toàn.
62. His paintings are __________ photographic in their color and accuracy.
 * Đáp án: C. mostly
 * Giải thích: "Mostly" nghĩa là phần lớn, nhấn mạnh tính chất ảnh chụp của các bức tranh.
63. There wasn't __________ snow last night.
 * Đáp án: B. much
 * Giải thích: "Snow" là danh từ không đếm được, "much" dùng trong câu phủ định để chỉ một lượng lớn.
64. __________ students in my class enjoy taking part in social activities.
 * Đáp án: A. Many
 * Giải thích: "Students" là danh từ đếm được số nhiều, "many" dùng để chỉ một số lượng lớn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư