Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tổng diện tích lúa cả nước và diện tích lúa ở các vùng nước ta tăng

Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
237,5
243,7
246,9
250,2
273,3
267,4
262
258,9
4301,5
4069,3
3963,7 3898,6
a) Tổng diện tích lúa cả nước và diện tích lúa ở các vùng nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2015 –
2021.
b) Đồng bằng sông Hồng có diện tích lúa cao hơn Đông Nam Bộ và chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu
các vùng
c) Đồng bằng sông Cửu Long luôn có diện tích lúa lớn nhất do điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
cho cây lúa.
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của
nước ta, giai đoạn 2015 - 2021.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
Số lượng trâu, bò và gia cầm của nước ta giai đoạn 2010 - 2020
Căn
doan 2
Câu 4.
Năm
Trâu

Gia cầm
2010
2,9
5,9
301,9
(Đơn vị : Triệu con)

2015
2021
2021.
2,6
2,3
Câu
5,7
6,4
369,5
524,1
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
a) Số lượng các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng qua các năm.
b) Đàn gia cầm tăng mạnh và liên tục qua các năm.
c) Đàn bò có số lượng tăng mạnh nhất và tăng liên tục.
d) Số lượng đàn trâu giảm liên tục qua các năm.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
%?
Số lượng trâu và sản lượng thịt trâu nước ta, giai đoạn 2015 - 2021

Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Số lượng trâu (nghìn con)
2626,1
2605,1
2388,8
2332,8
2264,7
Sản lượng thịt trâu (nghìn tấn)
101,8
103,3
125,3
120,3
123
a) Số lượng trâu và sản lượng thịt trâu của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
b) Số lượng trâu của nước ta giảm do cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp, thay đổi cơ cấu vật nuôi.
c) Sản lượng thịt trâu tăng do việc sử dụng giống mới, áp dụng khoa học kĩ thuật trong chăn nuôi.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô số lượng trâu và sản lượng thịt
trâu nước ta, giai đoạn 2015 - 2021.
III. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Biết diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2021 là 7,2 triệu ha, sản lượng là 43,9 triệu tấn. Hãy
cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
ta/ha)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực có hạt của nước ta phân theo vùng, năm 2022
Vùng
Trung du và
Đồng bằng | Bắc Trung Bộ
Tây
Đông
(Đơn vị: triệu tấn)
Đồng bằng
miền núi
sông Hồng
và Duyên hải
Nguyên
Nam Bộ
sông
Bắc Bộ
miền Trung
Cửu Long
Sản lượng
5,1
6,2
7,7
2,5
1,8
23,7
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sản lượng lương thực có hạt của Đồng bằng sông Cửu Long
chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
132
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
170
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### III. TRẢ LỜI NGẮN

**Câu 1:**

Để tính năng suất lúa năm 2021, ta dùng công thức:

\[
\text{Năng suất} = \frac{\text{Sản lượng}}{\text{Diện tích gieo trồng}}
\]

Thay số liệu vào công thức:

\[
\text{Năng suất} = \frac{43,9 \text{ triệu tấn}}{7,2 \text{ triệu ha}} = 6,09 \text{ tấn/ha}
\]

Làm tròn đến hàng đơn vị: **6 tạ/ha**.

---

**Câu 2:**

Tổng sản lượng lương thực có hạt của cả nước trong năm 2022:

\[
5,1 + 6,2 + 7,7 + 2,5 + 1,8 + 23,7 = 46,0 \text{ triệu tấn}
\]

Sản lượng lương thực có hạt của Đồng bằng sông Cửu Long là **23,7 triệu tấn**.

Tính tỷ lệ phần trăm của sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước:

\[
\text{Tỷ lệ} = \left( \frac{23,7}{46,0} \right) \times 100 \approx 51,52\%
\]

Làm tròn đến một số thập phân: **51,5%**.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×