LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put in the present perfect of the verbs in brackets

----- Nội dung ảnh -----
Nội dung trong bức ảnh:

EX16: Put in the present perfect of the verbs in brackets.
1. There ______________ (be) a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
2. There is no more cheese. I ______________ (eat) it all, I'm afraid.
3. It'll soon get warm in here. I ______________ (turn) the heating on.
4. The bill isn't right. They ______________ (make) a mistake.
5. I just ______________ (see) Andrew and he says he ______________ (do) about half of the plan.
6. She ______________ (not/have) any fun for a long time.
7. You ______________ (not/do) your project yet, I suppose.
8. Don't you want to see this programme? It ______________ (start).
9. My son ______________ (study) English since he was a young man.
10. My brother ______________ (not have) his car repaired since I left him.
11. This is the first time that I ever ______________ (eat) this kind of food.
12. My friends ______________ (drink) since it started to rain.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences with the verbs in the present perfect tense:

1. There **have been** a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
2. There is no more cheese. I **have eaten** it all, I’m afraid.
3. It'll soon get warm in here. I **have turned** the heating on.
4. The bill isn't right. They **have made** a mistake.
5. I just **have seen** Andrew and he says he **has done** about half of the plan.
6. She **has not had** any fun for a long time.
7. You **have not done** your project yet, I suppose.
8. Don't you want to see this programme? It **has started**.
9. My son **has studied** English since he was a young man.
10. My brother **has not had** his car repaired since I left him.
11. This is the first time that I ever **have eaten** this kind of food.
12. My friends **have been drinking** since it started to rain.
1
1
Chou
hôm qua
+5đ tặng
  1. There has been a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
  2. There is no more cheese. I have eaten it all, I'm afraid.
  3. It'll soon get warm in here. I have turned the heating on.
  4. The bill isn't right. They have made a mistake.
  5. I just have seen Andrew and he says he has done about half of the plan.
  6. She hasn't had any fun for a long time.
  7. You haven't done your project yet, I suppose.
  8. Don't you want to see this programme? It has started.
  9. My son has studied English since he was a young man.
  10. My brother hasn't had his car repaired since I left him.
  11. This is the first time that I ever have eaten this kind of food.
  12. My friends have been drinking since it started to rain.




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
  1. There have been a lot of changes in Vietnam since the 1990s.

    • Giải thích: "have been" được dùng để diễn tả một sự thay đổi, một tình trạng đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
  2. There is no more cheese. I have eaten it all, I'm afraid.

    • Giải thích: "have eaten" nhấn mạnh việc hành động "ăn" đã hoàn thành và kết quả là không còn phô mai nữa.
  3. It'll soon get warm in here. I have turned the heating on.

    • Giải thích: "have turned" chỉ ra rằng hành động bật lò sưởi đã được thực hiện và kết quả là không gian sẽ ấm lên.
  4. The bill isn't right. They have made a mistake.

    • Giải thích: "have made" cho thấy lỗi đã được tạo ra trong quá khứ và kết quả là hóa đơn không chính xác.
  5. I just have seen Andrew and he says he has done about half of the plan.

    • Giải thích: Cả hai câu đều dùng "have seen" và "has done" để diễn tả những hành động đã hoàn thành gần đây.
  6. She hasn't had any fun for a long time.

    • Giải thích: "hasn't had" nhấn mạnh việc thiếu vắng một trải nghiệm trong một khoảng thời gian dài.
  7. You haven't done your project yet, I suppose.

    • Giải thích: "haven't done" cho thấy công việc chưa được hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại.
  8. Don't you want to see this programme? It has started.

    • Giải thích: "has started" chỉ ra rằng chương trình đã bắt đầu và đang diễn ra.
  9. My son has studied English since he was a young man.

    • Giải thích: "has studied" diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
  10. My brother hasn't had his car repaired since I left him.

  • Giải thích: Tương tự câu 6, "hasn't had" nhấn mạnh việc một việc chưa được thực hiện trong một khoảng thời gian dài.
  1. This is the first time that I ever have eaten this kind of food.
  • Giải thích: "have eaten" dùng để diễn tả một trải nghiệm lần đầu tiên.
  1. My friends have been drinking since it started to rain.
  • Giải thích: "have been drinking" diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
0
0
+3đ tặng
  1. There has been a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
  2. There is no more cheese. I have eaten it all, I'm afraid.
  3. It'll soon get warm in here. I have turned the heating on.
  4. The bill isn't right. They have made a mistake.
  5. I just have seen Andrew and he says he has done about half of the plan.
  6. She hasn't had any fun for a long time.
  7. You haven't done your project yet, I suppose.
  8. Don't you want to see this programme? It has started.
  9. My son has studied English since he was a young man.
  10. My brother hasn't had his car repaired since I left him.
  11. This is the first time that I ever have eaten this kind of food.
  12. My friends have been drinking since it started to rain.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư