Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

The fact that you have achieved something that you want and have been trying to do or get

Cứu mình vs mng 
----- Nội dung ảnh -----
success

noun

/ˈsəkˌses/

/ˈsəkˌses/

Idioms

1. A1 [uncountable] the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do or get
- The company has achieved considerable success in this market.
- Initially the venture enjoyed a fair amount of success.
- success in doing something I didn’t have much success in finding a job.
- without success I tried a second time, but without success.
- Confidence is the key to success.

35. I’m not having much __________ communicating with him at the moment.
36. His book __________ reaching the best seller list within a month of it release.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Based on the definition of "success" provided in the text, here are the suggested completions for the sentences:

35. I’m not having much **success in** communicating with him at the moment.

36. His book **achieved success in** reaching the best seller list within a month of its release.
1
0
Nam Nam
30/11 22:57:51
+5đ tặng
I'm not having much success communicating with him at the moment.
His book achieved success within a month of its release.







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
30/11 22:58:03
+4đ tặng
### 35. I'm not having much **success** communicating with him at the moment.
Trong câu này, từ "success" phù hợp để diễn tả việc không có nhiều thành công trong việc giao tiếp.
 
### 36. His book **achieved** reaching the best seller list within a month of its release.
Trong câu này, từ "achieved" diễn tả việc cuốn sách đã đạt được danh hiệu bán chạy trong vòng một tháng sau khi ra mắt.
1
0
Amelinda
30/11 23:03:18
+3đ tặng
Giải bài tập:
Dựa vào nghĩa của từ "success" và ngữ cảnh của từng câu, ta có thể điền từ như sau:
 * I'm not having much success communicating with him at the moment.
 * Dịch: Hiện tại tôi không đạt được nhiều thành công trong việc giao tiếp với anh ấy.
 * His book successfully reached the best seller list within a month of its release.
 * Dịch: Cuốn sách của anh ấy đã thành công đạt được vị trí bán chạy nhất trong vòng một tháng kể từ khi phát hành.
Giải thích:
 * Câu 35: Ở đây, chúng ta cần một danh từ để chỉ kết quả của việc giao tiếp. "Success" là lựa chọn phù hợp nhất.
 * Câu 36: Chúng ta cần một trạng từ để mô tả cách mà cuốn sách đạt được vị trí bán chạy nhất. "Successfully" thể hiện sự thành công trong việc đạt được mục tiêu này.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k