Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm câu trả lời, thì và lí do của các câu dưới dây

Tìm câu trả lời, thì và lí do của các câu dưới dây
3 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời, thì và lý do cho các câu trong bài tập tiếng Anh của bạn:

1. **82. Don’t make noise, children! Parents ___ A. sleep**
- **Thì:** Hiện tại đơn
- **Lý do:** Diễn tả hành động thường xuyên hoặc sự thật hiển nhiên.

2. **83. Why ___ you often ___ so much noise in the house? A. do/make**
- **Thì:** Hiện tại đơn
- **Lý do:** Diễn tả thói quen hoặc hành động thường xuyên.

3. **84. What does/do he ___ before you came? A. had/do**
- **Thì:** Quá khứ hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.

4. **85. What ___ he at 4pm last Sunday? B. was/do**
- **Thì:** Quá khứ tiếp diễn
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.

5. **86. Last year, he came here and ___ me to marry him but I ___ too young to get married. A. asked/was**
- **Thì:** Quá khứ đơn
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

6. **87. How long you ___ novels? A. have/write**
- **Thì:** Hiện tại hoàn thành
- **Lý do:** Hỏi về một khoảng thời gian đã diễn ra đến hiện tại.

7. **88. ___ you sometimes ___ out with friends? C. Have gone**
- **Thì:** Hiện tại hoàn thành
- **Lý do:** Hỏi về hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ ảnh hưởng đến hiện tại.

8. **89. I ___ a lot of badminton recently. B. have played**
- **Thì:** Hiện tại hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ với ảnh hưởng đến hiện tại.

9. **90. We ___ your mother for ages. B. haven’t seen**
- **Thì:** Hiện tại hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động không xảy ra cho đến hiện tại.

10. **91. We ___ our plan next week. C. have started**
- **Thì:** Tương lai
- **Lý do:** Diễn tả kế hoạch trong tương lai.

11. **92. They ___ a house by June next year. A. will build**
- **Thì:** Tương lai đơn
- **Lý do:** Diễn tả một dự đoán hoặc kế hoạch trong tương lai.

12. **93. The film ___ by the time we get there. C. is ending**
- **Thì:** Tương lai hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

13. **94. Tom ___ to Hanoi before. B. had never been**
- **Thì:** Quá khứ hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động chưa xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

14. **95. When we came to the stadium, the match ___ B. had already begun**
- **Thì:** Quá khứ hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

15. **96. It was the first time I ___ such a beautiful girl. B. had ever seen**
- **Thì:** Quá khứ hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đã xảy ra trước thời điểm cụ thể trong quá khứ.

16. **97. She ___ the gold medal in 1986. A. wins**
- **Thì:** Quá khứ đơn
- **Lý do:** Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

17. **98. I ___ in this town for 15 years. A. have been/moved**
- **Thì:** Hiện tại hoàn thành
- **Lý do:** Diễn tả một hành động kéo dài đến hiện tại.

18. **99. Thousands of people ___ this exhibition by the end of the month. C. will see**
- **Thì:** Tương lai đơn
- **Lý do:** Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
2
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
  1. C. were sleeping (Past continuous tense indicates an action in progress at a specific time in the past.)
  2. C. are/making (Present continuous tense indicates an action happening now.)
  3. C. had/done (Past perfect tense indicates an action completed before another past action.)
  4. D. was/doing (Past continuous tense indicates an action in progress at a specific time in the past.)
  5. A. asked/was (Past simple tense for the action of asking, past continuous tense for the state of being too young.)
  6. A. have/written (Present perfect tense indicates an action completed at an unspecified time in the past.)
  7. B. Do/go (Present simple tense for a habitual action.)
  8. A. Are/going (Present continuous tense for a planned future action.)
  9. B. have played (Present perfect tense indicates an action that started in the past and continues to the present.)
  10. D. hadn't seen (Past perfect tense indicates an action completed before another past action.)
  11. B. will start (Future simple tense for a planned future action.)
  12. D. will have ended (Future perfect tense indicates an action that will be completed before a specific time in the future.)
  13. D. has never been (Present perfect tense to emphasize the experience up to now.)
  14. B. had already begun (Past perfect tense indicates an action completed before another past action.)
  15. B. had ever seen (Past perfect tense to emphasize the experience up to a specific time in the past.)
  16. C. won (Past simple tense for a completed action in the past.)
  17. D. have been/moved/was (Present perfect tense for the duration of stay, past simple tense for the action of moving, and past simple tense for the age at that time.)
  18. C. will have seen (Future perfect tense indicates an action that will be completed before a specific time in the future.)



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
  • C. were sleeping
  • C. are/making
  • C. had/done
  • D. was/doing
  • A. asked/was
  • A. have/written
  • B. Do/go
  • A. Are/going
  • B. have played
  • D. hadn't seen
  • B. will start
  • D. will have ended
  • D. has never been
  • B. had already begun
  • B. had ever seen
  • C. won
Quang Cường
Cậu ơi , cậu có thể chấm điểm giúp tớ đc khum ạ >w<
0
0
Gia Bao
hôm qua
+3đ tặng
82. Don't make noise, children! Parents ___
  • Đáp án: A. are sleeping
    Giải thích: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

83. Why do you often ___ so much noise in the house?
  • Đáp án: C. make
    Giải thích: Đây là thói quen lặp đi lặp lại, nên dùng thì hiện tại đơn.

84. What ___ before he came?
  • Đáp án: C. had he done
    Giải thích: Hành động “done” xảy ra trước “came”, nên dùng thì quá khứ hoàn thành.

85. What ___ at 4 pm last Sunday?
  • Đáp án: D. were you doing
    Giải thích: Hỏi hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ, dùng quá khứ tiếp diễn.

86. Last year, he came here and ___ so many things.
  • Đáp án: A. asked
    Giải thích: Hành động đã xảy ra trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

87. How many pages ___ so far?
  • Đáp án: C. have you written
    Giải thích: Hỏi số lượng công việc đã hoàn thành cho đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.

88. A pilot ___ his own plane before.
  • Đáp án: B. had never flown
    Giải thích: Hành động chưa từng xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ, dùng thì quá khứ hoàn thành.

89. ___ a lot of badminton recently.
  • Đáp án: A. don’t see
    Giải thích: Nhấn mạnh việc “không thấy” xảy ra gần đây, dùng thì hiện tại đơn.

90. He ___ her next week.
  • Đáp án: A. will see
    Giải thích: Dự đoán hành động xảy ra trong tương lai, dùng thì tương lai đơn.

91. She will have started and house by June next year.
  • Đáp án: C. will have built
    Giải thích: Hành động hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai, dùng thì tương lai hoàn thành.

92. He will ___ the time he gets there.
  • Đáp án: B. have built
    Giải thích: Diễn tả việc hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai, dùng thì tương lai hoàn thành.

93. Tom ___ to Hanoi before.
  • Đáp án: B. has never been
    Giải thích: Nói về trải nghiệm trong cuộc đời, dùng thì hiện tại hoàn thành.

94. When we came to the stadium, the match ___
  • Đáp án: B. had already begun
    Giải thích: Một hành động (trận đấu bắt đầu) xảy ra trước một hành động khác (đến sân), dùng thì quá khứ hoàn thành.

95. It was the first time I ___ such a beautiful girl.
  • Đáp án: D. had ever seen
    Giải thích: Đây là trải nghiệm xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể trong quá khứ, dùng thì quá khứ hoàn thành.

96. He ___ the gold medal in 1986.
  • Đáp án: A. won
    Giải thích: Hành động đã hoàn thành trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

97. I ___ in this town for 15 years.
  • Đáp án: A. have lived
    Giải thích: Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành.

98. Thousands of people ___ this exhibition by the end of the month.
  • Đáp án: B. are going to see
    Giải thích: Diễn tả dự định hoặc một kế hoạch trong tương lai, dùng thì tương lai gần.
  • Chấm điểm giúp mik nhé >w<

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k