Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

3 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each blank in the given sentences:

1. A. and
2. D. but
3. C. for
4. B. therefore
5. A. but
6. B. however
7. A. however
8. B. however
9. C. and
10. C. therefore
11. A. but
12. B. but
13. A. but
14. C. and
15. C. otherwise
16. B. but
17. A. and
18. C. but
19. C. but
20. A. and

Feel free to ask if you need more help!
1
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
  1. A. and
  2. B. so
  3. C. but
  4. B. therefore
  5. A. but
  6. B. however
  7. C. therefore
  8. D. Therefore
  9. B. therefore
  10. B. otherwise
  11. C. so
  12. C. so
  13. B. and
  14. D. or
  15. B. therefore
  16. D. so
  17. C. but
  18. B. or
  19. C. but
  20. B. for

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Huỳnh Mai
hôm qua
+4đ tặng
1b
2b
3c
4c
5a
6b
7c
8b
9b
10c
11c
12c
13b
14d
15c
0
0
Gia Bao
hôm qua
+3đ tặng
1. I am the leader of this club, ___ I know the members very well.
  • Đáp án: B. so
    Giải thích: "So" được dùng để chỉ kết quả ("vì tôi là trưởng câu lạc bộ, nên tôi biết các thành viên rất rõ").

2. Social media have a strong influence on our children, ___ parents with teenager children must be very cautious about what their children see on social media.
  • Đáp án: C. therefore
    Giải thích: "Therefore" dùng để chỉ lý do và kết quả logic ("mạng xã hội có ảnh hưởng lớn, vì thế cha mẹ phải thận trọng").

3. Tom is the member of language club, ___ he never takes part in any of the activities.
  • Đáp án: B. but
    Giải thích: "But" thể hiện sự đối lập ("là thành viên nhưng không tham gia").

4. The teacher told us never to cheat on the exam; ___ it can seriously damage our result.
  • Đáp án: C. otherwise
    Giải thích: "Otherwise" diễn tả hậu quả tiêu cực nếu không tuân thủ.

5. Playing video game is fun, ___ it can be dangerous too.
  • Đáp án: C. but
    Giải thích: "But" thể hiện ý đối lập giữa hai vế.

6. I didn’t like the ending, ___ it was a very good movie.
  • Đáp án: B. however
    Giải thích: "However" diễn tả ý ngược lại ("dù không thích kết thúc, nhưng phim hay").

7. My father likes football very much; ___ he always watches the World Cup.
  • Đáp án: C. therefore
    Giải thích: "Therefore" thể hiện kết quả logic từ vế trước.

8. I had pressure from schoolwork; ___ I didn’t talk to my teacher.
  • Đáp án: B. however
    Giải thích: "However" dùng để diễn tả ý đối lập ("dù áp lực học hành nhưng không nói chuyện với giáo viên").

9. He’s only 16; ___ it’s against the law to buy alcohol without his parents’ observation.
  • Đáp án: A. therefore
    Giải thích: "Therefore" dùng để chỉ kết quả hợp lý từ vế trước.

10. I missed the bus; ___ I would have been here earlier.
  • Đáp án: C. otherwise
    Giải thích: "Otherwise" diễn tả điều trái ngược với thực tế ("nếu không trễ xe, tôi đã đến sớm hơn").

11. Peter is a big bully, ___ all his friends avoid him wherever possible.
  • Đáp án: B. so
    Giải thích: "So" chỉ kết quả của hành động ("vì là kẻ bắt nạt nên bạn bè tránh xa").

12. I check the notifications regularly, ___ I sale kids clothes on Facebook shop.
  • Đáp án: C. so
    Giải thích: "So" chỉ kết quả của thói quen kiểm tra thông báo ("vì bán quần áo nên kiểm tra thường xuyên").

13. Mi likes speaking English very much, ___ she often goes to the language club.
  • Đáp án: C. so
    Giải thích: "So" diễn tả kết quả từ sở thích ("vì thích nói tiếng Anh nên tham gia CLB").

14. You should turn off the phone and concentrate on your lesson, ___ you will fail the exam.
  • Đáp án: D. or
    Giải thích: "Or" diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng ("hoặc tắt điện thoại hoặc rớt thi").

15. Teens may be able to communicate with peers and other people; ___ they will develop social skills.
  • Đáp án: A. therefore
    Giải thích: "Therefore" diễn tả kết quả tích cực của giao tiếp.

16. Mrs. Lan is a very tolerant teacher; ___ we love her so much.
  • Đáp án: B. so
    Giải thích: "So" diễn tả kết quả từ đặc điểm của cô giáo.

17. He loves her husband so much; ___ she doesn’t get along well with her mother-in-law.
  • Đáp án: B. however
    Giải thích: "However" chỉ sự đối lập giữa hai vế.

18. Do you want to join us ___ do you want to leave now?
  • Đáp án: D. or
    Giải thích: "Or" được dùng trong câu hỏi lựa chọn.

19. I love cats, ___ my mother doesn’t allow me to have one.
  • Đáp án: B. but
    Giải thích: "But" diễn tả ý đối lập ("thích mèo nhưng mẹ không cho").

20. I put on a sweater, ___ it was cold outside.
  • Đáp án: C. for
    Giải thích: "For" thể hiện lý do ("vì lạnh nên mặc áo").

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k