Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

2 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested answers for the blanks in the text:

1. **A gave** - means the act of providing;
2. **A anymore** - is commonly used in negative constructions to mean 'no longer';
3. **A available** - implies something that can be used or accessed;
4. **A has** - indicates possession of something;
5. **B usually** - describes a common occurrence;
6. **A called** - signifies the act of naming something.

So, the completed sentences would be:

1. **gave**
2. **anymore**
3. **available**
4. **has**
5. **usually**
6. **called**

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
  1. B. used
  2. C. instead
  3. C. modern
  4. A. has
  5. B. usually
  6. A. called






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Huỳnh Mai
hôm qua
+4đ tặng
1b
2c
3c
4a
5b
6a

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k